Thứ Bảy, 1 tháng 7, 2017

Danh từ về chủ đề môi trường



1.  Environmental pollution: ô nhiễm môi trường
2.  Contamination: sự làm nhiễm độc
3.  Protection/preservation/conservation: bảo vệ/bảo tồn
4.  Air/soil/water pollution: ô nhiễm không khí/đất/nước
5.  Greenhouse: hiệu ứng nhà kính
6.  Government's regulation: sự điều chỉnh/luật pháp của chính phủ


7.  Shortage/ the lack of: sự thiếu hụt
8.  Wind/solar power/energy: năng lượng gió/mặt trời
9.  Alternatives: giải pháp thay thế
10. Solar panel: tấm năng lượng mặt trời
11. Woodland/forest fire: cháy rừng
12. Deforestation: phá rừng
13. Gas exhaust/emission: khí thải
14. Carbon dioxin: CO2
15. Culprit (of): thủ phạm (của)
16. Ecosystem: hệ thống sinh thái
17. Soil erosion: xói mòn đất
18. Pollutant: chất gây ô nhiễm
19. Polluter: người/tác nhân gây ô nhiễm
20. Pollution: sự ô nhiễm/quá trình ô nhiễm
21. Preserve biodiversity: bảo tồn sự đa dạng sinh học
22. Natural resources: tài nguyên thiên nhiên
23. Greenhouse gas emissions: khí thải nhà kính
24. A marine ecosystem: hệ sinh thái dưới nước
25. The ozone layer: tầng ozon
26. Ground water: nguồn nước ngầm
27. The soil: đất
28. Crops: mùa màng
29. Absorption: sự hấp thụ
30. Adsorption: sự hấp phụ
31. Acid deposition: mưa axit
32. Acid rain: mưa axit
33. Activated carbon: than hoạt tính
34. Activated sludge: bùn hoạt tính
35. Aerobic attached-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí dính bám
36. Aerobic suspended-growth treatment process: Quá trình xử lý sinh học hiếu khí lơ lửng

Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét