Are you going to be busy this evening?
Ừm, tối nay anh/em/cậu có bận không?
Ừm, mình định đi xem phim tối nay. Cậu có muốn đi không?
Are you doing anything tonight? I was wondering if you’d like to go to the movies with me?
Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim cùng anh không?
Tối nay em có kế hoạch gì không? Không biết em có muốn đi xem phim cùng anh không?
I’m going to have a party with a group of friend. Would you like to join us?
Mình sẽ tổ chức một buổi tiệc cùng với đám bạn. Cậu sẽ đến dự chứ?
Mình sẽ tổ chức một buổi tiệc cùng với đám bạn. Cậu sẽ đến dự chứ?
Hey John, do you want to (wanna) go see a movie tonight?
Hey John, bạn có muốn đi xem phim tối nay không?
Hey John, bạn có muốn đi xem phim tối nay không?
Let’s go see The Matrix tomorrow.
Chúng ta hãy đi xem phim The Matrix vào ngày mai.
Chúng ta hãy đi xem phim The Matrix vào ngày mai.
What time should we meet at the theatre?
Chúng ta nên gặp nhau tại nhà hát lúc nào?
Chúng ta nên gặp nhau tại nhà hát lúc nào?
2. Bạn muốn hởi thêm thông tin về người rủ đi chơi
Ví dụ:
Who is all going?
Tất cả những ai sẽ đi?
Ví dụ:
Who is all going?
Tất cả những ai sẽ đi?
Who are you watching it with?
Bạn xem nó cùng ai?
Bạn xem nó cùng ai?
Where are you watching it?
Bạn sẽ xem nó ở đâu?
Bạn sẽ xem nó ở đâu?
What time are you watching the movie?
Bạn xem phim lúc mấy giờ?
Bạn xem phim lúc mấy giờ?
2.Nếu bạn là người nhận được lời mời
+ Các mẫu câu tiếng anh dùng để Chấp nhận lời mời:
That’s very nice.
Điều đó thật là tuyệt.
Điều đó thật là tuyệt.
I’d love to.
Mình rất thích.
Mình rất thích.
That’s a great idea.
Thật là một ý tưởng tuyệt vời.
Thật là một ý tưởng tuyệt vời.
Great!
Hay đấy!
Hay đấy!
That sounds great.
Nghe tuyệt ấy nhỉ.
I always wanted to see that. Let’s go.
Tôi đã luôn muốn nhìn thấy điều đó. Chúng ta đi đi.
Let’s meet at the theatre at four o’clock.
Chúng ta hãy gặp nhau ở nhà hát lúc bốn giờ.
Sure. Do you wanna eat lunch together before the movie?
Chắc chắn rồi. Anh có muốn ăn trưa cùng nhau trước khi xem phim không?
Nghe tuyệt ấy nhỉ.
I always wanted to see that. Let’s go.
Tôi đã luôn muốn nhìn thấy điều đó. Chúng ta đi đi.
Let’s meet at the theatre at four o’clock.
Chúng ta hãy gặp nhau ở nhà hát lúc bốn giờ.
Sure. Do you wanna eat lunch together before the movie?
Chắc chắn rồi. Anh có muốn ăn trưa cùng nhau trước khi xem phim không?
3.Mẫu câu tiếng anh dùng để Từ chối lời mời:
Sorry, I’m afraid I’m busy tonight.
Xin lỗi nhưng e là tối nay mình bận rồi.
Sorry, I’m afraid I’m busy tonight.
Xin lỗi nhưng e là tối nay mình bận rồi.
Tonight’s a problem. What about tomorrow night?
Tối nay thì không được rồi. Tối mai được không?
Tối nay thì không được rồi. Tối mai được không?
Sorry, I’ve got people coming over tonight.
Xin lỗi, tối nay mình có hẹn rồi.
Xin lỗi, tối nay mình có hẹn rồi.
I’ve got something on then.
Lúc đó tôi bận chút việc rồi.
Lúc đó tôi bận chút việc rồi.
I’m tied up (on Sunday afternoon).
(Chiều Chủ nhật) tôi bận rồi.
(Chiều Chủ nhật) tôi bận rồi.
I’ve already seen that movie. What else is playing?
Tôi đã xem phim đó rồi. Có phim gì khác đang chiếu không?
Tôi đã xem phim đó rồi. Có phim gì khác đang chiếu không?
I can’t. I have to work that night.
Tôi không được rồi. Tôi phải làm việc vào đêm đó.
Tôi không được rồi. Tôi phải làm việc vào đêm đó.
That movie sounds scary. I don’t like horror movies.
Phim đó nghe có vẻ đáng sợ. Tôi không thích phim kinh dị.
Phim đó nghe có vẻ đáng sợ. Tôi không thích phim kinh dị.
I really don’t like the actors. I’m going to pass.
Tôi thật sự không thích các diễn viên. Tôi sẽ bỏ qua.
Tôi thật sự không thích các diễn viên. Tôi sẽ bỏ qua.
-------------------------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét