Trong bất kỳ bài thi
nào cũng cần có những kỹ năng làm bài để đạt được số điểm tối đa, Trong bài
nghe Toeic cũng vậy khi chúng ta tổng hợp được những cụm từ/từ hay gặp thì việc
nghe sẽ trở lên dễ dàng hơn. Hôm nay chúng ta cùng nhau điểm lại các cụm từ như
vậy nhé!
1. Hỏi ý kiến của ai
đó:
What do you think about it? Hoặc What do you think? Hoặc
What is your opinion? Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này)
What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì?
What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế
nào trước vấn đề này?
Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát
biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không?
2. Đưa ra ý kiến của
mình:
I think that: Tôi nghĩ là
In my opinion hoặc In my view: Theo quan điểm các nhân tôi
The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi
As far as I know hoặc là As far as I'm concerned, theo như
những gì tôi biết được
As for me: về phần cá nhân tôi
3. Bổ sung thêm thông
tin:
In addition to that: Thêm vào đó
I'd like to add that: tôi muốn bổ sung rằng
What's more: thêm nữa là
Besides: Ngoài ra
Also: Cũng thế
Luyen nghe toeic - ms Hoa TOEIC
4. Đưa ra một lời gợi
ý
I suggest: Tôi gợi ý
Why don't we: Tại sao chúng ta không
How about: (về vấn đề gì đó) thì sao?
We could: chúng ta có thể
Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải
là một ý kiến hay không?
Let's: chúng ta hãy
5. Yêu cầu làm rõ
thêm thông tin:
I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu
Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi
được không?
Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết
thêm về vấn đề này được không?
Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được?
I'd like to know: tôi muốn biết thêm
What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là
thế nào?
Do you mean that: Có phải ý bạn là
What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều
gì cơ?
6. Giải thích và làm
rõ
I mean that: Ý tôi là
What I am trying to say is that hoặc What I wanted to say
was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là
In other words: Mặt khác
You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để
tôi giải thích.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét