Be disappointed
Be surprised + At
Be frightened
Ex: she is so disappointed at his job performance
Be engaged
Be interested + in
Be involved
Ex: He is very interested in the environmental issues
Be composed
Be made + of
Be tired
Ex: Our team is composed of the best employees in our company
Be married
Be dedicated + to
Ex: she has been married to him for 2 years
Be bored
Be filled + with
Be satisfied
Ex: The executives were satisfied with the presentation
2. Câu chủ động với nghĩa bị động
Một vài động từ ở dạng chủ động nhưng được sử dụng với nghĩa bị động.
Các động từ đó bao gồm:
Cut peel read
Sell wash
Ex: Tomatoes peel easily if you scald them in hot water
Một vài động từ theo sau là dạng Danh động từ (Gerund) nhưng lại mang nghĩa bị động. Dạng Gerund có thể thay bằng “to be + Pii”
Deserve/require/want/need + V-ing
Ex:
The shoes need polishing
=The shoes need to be polished
3. Một số cấu trúc bị động đặc biệt
- S+have/has+ People+ do something
Chuyển thành
- S+have/has+something+done
Ex: The director had the machines repaired
- I saw Mr Peter going down the stairs
Chuyển thành
- Mr Peter was seen going down the stairs
- I saw Mr Peter go down the stairs
Chuyển thành
- Mr Peter was seen to go down the stairs
***Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn đang ôn thi TOEIC nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét