Sắp đến ngày Quốc tế phụ nữ 8-3 rồi, chúng ta cùng note lại những đức tính của phái đẹp để cùng gửi đến những lời chúc ý nghĩa nhất nhé ! :)
Tham khảo thêm
luyen nghe toeic, luyện nghe toeic |
De thi toeic, đề thi TOEIC |
thi thu toeic, thi thử toeic |
1. Brave : Dũng cảm
2. Careful : Cẩn thận
3. Easy going : Dễ gần
4. Exciting : Thú vị
5. Friendly : Thân thiện
6. Funny : Vui vẻ
7. Generous : Hào phóng
8. Hardworking : Chăm chỉ
9. Kind : Tốt bụng
10. Out going : Cởi mở
11. Polite : Lịch sự
12. Smart / Intelligent / Clever : Thông minh, khéo léo
13. Sociable : Hòa đồng
14. Soft : Dịu dàng
15. Strict : Nghiêm khắc
16. Talented : Tài năng, có tài
17. Cautious: Thận trọng
18. Creative: Sáng tạo
19. Dependable: Đáng tin cậy
20. Enthusiastic : Hăng hái , nhiệt tình
21. Observant: Tinh ý
22. Optimistic: Lạc quan
23. Rational: Có chừng mực , có lý trí
24. Faithful: Chung thủy
25. Gentle: Nhẹ nhàng
26. Humorous: Hài hước
27. Honest: Trung thực
28. Loyal: Trung thành
29 Patient: Kiên nhẫn
2. Careful : Cẩn thận
3. Easy going : Dễ gần
4. Exciting : Thú vị
5. Friendly : Thân thiện
6. Funny : Vui vẻ
7. Generous : Hào phóng
8. Hardworking : Chăm chỉ
9. Kind : Tốt bụng
10. Out going : Cởi mở
11. Polite : Lịch sự
12. Smart / Intelligent / Clever : Thông minh, khéo léo
13. Sociable : Hòa đồng
14. Soft : Dịu dàng
15. Strict : Nghiêm khắc
16. Talented : Tài năng, có tài
17. Cautious: Thận trọng
18. Creative: Sáng tạo
19. Dependable: Đáng tin cậy
20. Enthusiastic : Hăng hái , nhiệt tình
21. Observant: Tinh ý
22. Optimistic: Lạc quan
23. Rational: Có chừng mực , có lý trí
24. Faithful: Chung thủy
25. Gentle: Nhẹ nhàng
26. Humorous: Hài hước
27. Honest: Trung thực
28. Loyal: Trung thành
29 Patient: Kiên nhẫn
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét