S+BE+V past participle(P2)
ĐIỀU KIỆN ĐỂ CÓ THỂ BIẾN ĐỔI 1 CÂU TỪ CHỦ ĐỘNG THÀNH BỊ ĐỘNG:
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng
QUY TẮC:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
BẢNG CÔNG THỨC CÁC THÌ Ở THỂ BỊ ĐỘNG:
Tense
|
Active
|
Passive
|
Simple Present | S + V + O | S + be + PP.2 + by + O |
Present Continuous | S + am/is/are + V-ing + O | S + am/is/are + being + PP.2 + by + O |
Present Perfect | S + has/have + PP.2 + O | S + has/have + been + PP.2 + by + O |
Simple Past | S + V-ed + O | S + was/were + PP.2 + by + O |
Past Continuous | S + was/were + V-ing + O | S + was/were + being + PP.2 + by + O |
Past Perfect | S + had + PP.2 + O | S + had + been + PP.2 + by + O |
Simple Future | S + will/shall + V + O | S + will + be + PP.2 + by + O |
Future Perfect | S + will/shall + have + PP.2 + O | S + will + have + been + PP.2 + by + O |
Be + going to | S + am/is/are + going to + V + O | S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O |
Model Verbs | S + model verb + V + O S + modal Verb + have +P2 | S + model verb + be + PP.2 + by + O S + modal Verb + have been +P2 |
1/ It's your duty to+Vinf
-->bị động: You're supposed to+Vinf VD: It's your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
2/ It's impossible to+Vinf
-->bị động: S + can't + be + P2
VD: It's impossible to solve this problem.
>> This problem can't be solve.
3/ It's necessary to + Vinf
--> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It's necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
4/ Mệnh lệnh thức + Object.
--> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights!
>> The lights should be turned on.
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. --> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf.
VD: My parent never let me do anything by myself.
>> I'm never let to do anything by myself.
BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC " NHỜ AI LÀM GÌ"
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf -->Bị động: S + have/ get + st +done.
VD: I have my father repair my bike.
>> I have my bike repaired by my father.
BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy, fancy, hate, imagine, regret, mind, admit, involve, deny, avoid....etc
>> Chủ động: S + V + sb Ving
Bị động: S + V + sb/st + being + P2 VD: I like you wearing this dress. >> I like this dress being worn by you.
BỊ ĐỘNG CỦA CÁC ĐỘNG TỪ TRI GIÁC( VP --- VERB OF PERCEPTION)
1/ Cấu trúc 1: S + Vp + sb + Ving.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì và chỉ thấy 1 phần của hành động hoặc 1 hành động dand diễn ra bị 1 hành động khác xen vào)
VD: Opening the door, we saw her overhearing us.
2/ Cấu trúc 2: S + Vp + sb + V.
(Ai đó chứng kiến người khác làm gì từ đầu đến cuối)
VD: I saw him close the door and drive his car away.
NOTE: riêng các động từ : feel, find, catch thì chỉ sử dụng công thức 1.
>> Bị động: S + be + P2(of Vp) + to +Vinf
VD: He was seen to close the door and drive his car away.
THAM KHẢO: Anh Văn TOEIC, luyện thi toeic online miễn phí, luyen phat am tieng anh
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét