1. What do you do for relaxation?: Bạn làm gì để thư giản
2. Its a small world: Quả đất tròn quá nhỉ
3. Its my treat this time: Tớ đãi cậu lần này
4. The sooner the better: Càng sớm càng tốt
5. When is the most convenient time for you?: Lúc nào thì tiện cho cậu
6. Take your time: Từ từ không nên vội ăn/từ từ/nói từ từ/đi đâu mà vội
7. I'm mad about somebody/something: Tớ rất thích ai/cái gì đó
8. I'm crazy about rock music: Tôi khùng vì nhạc rock
===============================
Xem thêm các tài liệu giao tiếp tại đây:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét