Thứ Sáu, 6 tháng 1, 2017

TỪ VỰNG TOEIC VỀ NGÀNH DU LỊCH

Xem thêm:
cùng tiêp tục tìm hiểu về từ vựng ngành du lịch nhé:
Hot Tub/ Jacuzzi/ Whirl Pool: hồ nước nóng
Games Room: phòng trò chơi
Gym: phòng thể dục
Lift: cầu thang
Lobby: sảnh
Corridor: hành lang
Kitchenette: khu nấu ăn chung
Fire Escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn
Alarm: báo động
Wake-Up Call: dịch vụ gọi báo thức
Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn
Xem thêm tài liệu luyện thi TOEIC đáng tin cậy: starter toeictartics for toeic,  v.v…, sử dụng phần mềm luyện thi TOEIC và học thêm nhiều mẹo thi toeic hữu ích nữa nhé! 
Parking Lot: bãi đỗ xe
Parking Pass: thẻ giữ xe
Swimming Pool: bể bơi
Beauty Salon: thẩm mỹ viện
Coffee Shop: quán cà phê
Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép
Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó
View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng
Late Charge: phí trả thêm khi lố giờ
Hotel lobby: sảnh khách sạn
Reservation: sự đặt phòng
To book: đặt phòng
Vacancy: phòng trống
Check-in: sự nhận phòng
Registration: đăng ký
Check-out: sự trả phòng
To pay the bill: thanh toán
To check in: nhận phòng
To check out: trả phòng
Tham khảo thêm các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi toeic và kinh nghiệm luyện thi toeic
Các bạn nên tìm các bài  Test toeic online free để thử làm nhé. Hoặc  Download toeic testvề tự làm, tính thời gian rồi chấm điểm.  Chúc các bạn  ôn thi TOEIC hiệu quả!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét