Thứ Tư, 7 tháng 9, 2016

Các cấu trúc ngữ pháp tiếng anh nâng cao

1.There is no + N + left : không còn lại gì = S + have run out of + N ( ta dùng thì hiện tại hoàn thành và chủ ngữ là We)

EX: There is no cooking-oil left. = We have run out of cooking-oil
(Không còn tí dầu ăn nào= Hết dầu ăn rồi)
2. Get over + N (chỉ bệnh tật) =to recover from + N (chỉ bệnh tật) =to make a recovery from + N
EX: He got over his lung cancer. =He recovered from his lung cancer. =He made a recovery from his lung cancer.
(Anh ta khỏi bệnh ung thư Phổi rồi)
3. S + would like/love/prefer/fancy/ + to V: cách nói chuyện chỉ mong muốn, ước muốn = S + wish(es) + clause.
Ex: I would love to have a big house= I wish I had a big house
(Tôi ước mình có một căn nhà lớn)
4. Need + S + V? = Is there necessity for sb to do st?
EX: Need I do a lot of homework today? = Is there necessity for me to do a lot of homework today?
(Tôi có cần phải làm nhiều bài tập hôm nay không?)
5. It is pointless + to V: làm gì là vô tích sự. =There is no point in + Ving = It is no good/ use + Ving = It is not worth + Ving
EX: It is pointless to go to the airport now. = There is no point in going to the airport now. = It is no good/use going to the airport now. = It is not worth going to the airport now.
(Bây giờ đến sân bay không ý nghĩa gì nữa)
6. To say/consider/claim + that + clause: cho rằng cái gì có được là nhờ ai = To attribute st to sb / sb st
EX: He claims that his success is due to his working hard. = He attributes his success to his working hard.
(Anh ta cho là thành công của anh ta là do chăm chỉ)

7. To listen to st/sb = pay attention to = take notice of
EX: He didn’t listen to his doctor’s advice. = He paid no attention to his doctor’s advice. = He didn’t take notice of his doctor’s advice.
(Anh ta không chú ý đến lời khuyên của bác sĩ)
8. Refuse + to V = deny + Ving/ having P2
EX: He refused to steal my pen. = He denied stealing my pen/ having stolen my pen.
(Anh ta phủ nhận đã ăn cắp bút của tôi)
9. To try + to V = to make an effort + to V = to make an attempt + to V = to take the trouble + to V
EX: He tries to pass the final exam. = He makes an effort/attempt to pass the final exam. = He takes the trouble to pass the final exam.
(Anh ta cố gắng để qua được kỳ thi)

Tham khảo:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét