Thứ Sáu, 23 tháng 9, 2016

TỪ VỰNG NGÀNH QUẢNG CÁO HAY XUẤT HIỆN TRONG BÀI THI TOEIC

Xem thêm giáo trình toeic đáng tin cậy: starter toeictartics for toeic,  v.v…, sử dụng phần mềm luyện thi TOEIC và học thêm nhiều từ vựng toeic hữu ích nữa nhé! 
Bài viết liệt kê một số từ vựng tiếng Anh liên quan đến lĩnh vực quảng cáo.
Ad = advertisement: quảng cáo
Advert: sự quảng cáo
Advertisement: mẫu quảng cáo (trên báo, ti vi…)
Advertising agency: công ty quảng cáo
AIDA abbr. Attention (gây chú ý), Interest (tạo sự quan tâm), Desire (tạo sự ham muốn), Action(mua hàng hoặc dịch vụ) – đây là mục tiêu của mọi quảng cáo.
Benefit: lợi thế của một sản phẩm hay dịch vụ, thường bắt nguồn từ tính năng của nó
Billboard (AE): biển hiệu, thường là ở ngoài trời, dành cho các áp phích quảng cáo
Hoarding (BE): pa-nô quảng cáo; biển quảng cáo
Circulation: tổng số phát hành (báo, tạp chí…)
Classified ads: mục rao vặt trong báo
Commercialquảng cáocó trả tiền trên ra-đi-o hoặc ti-vi
Coupon: phiếu thưởng hiện vật (kèm với hàng mua)
Double-page spread: quảng cáo chiếm trọn hai trang báo đối diện nhau
Eye-catcher (AE): vật dễ bắt mắt người khác
Features: tính năng đặc biệt của hàng hóa, dịch vụ.
Poster: áp-phích quảng cáo
Prime time: giờ vàng trên TV hoặc ra-đi-ô (lúc có nhiều người theo dõi)
Promote: tăng lượng bán hàng bằng cách phát hành và quảng bá nó
Slot: thời gian cụ thể trong một lịch trình phát sóng, khi quảng cáo trên ti-vi hoặc ra-đi-ô có thể được phát
Bạn có thể tham gia thi thử TOEIC online để kiểm tra trình độ và làm quen với bố cục bài thi trước nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét