Thứ Sáu, 30 tháng 9, 2016

Tiếng Anh giao tiếp tại nhà hàng

Trong giao tiếp tiếng Anh, từ vựng là 1 chủ điểm rất quan trọng mà các bạn phải cố gắng ghi nhớ. Hôm nay cùng học chủ đề từ vựng trong Tiếng Anh giao tiếp tại nhà hàng nhé

1. Booking a table – Đặt bàn
Do you have any free tables? (Nhà hàng còn bàn trống không? )

A table for …, please! (Cho tôi đặt một bàn cho … người)

I’d like to make a reservation. (Tôi muốn đặt bàn)

I’d like to book a table, please. (Tôi muốn đặt bàn)

When for? (Đặt cho khi nào?)

For what time? (Đặt cho mấy giờ?)

This evening at.... (Cho tối nay lúc …)

Seven o’clock (Bảy giờ)

Seven thirty (Bảy rưỡi)

Eight o’clock (Tám giờ)

Eight thirty (Tám rưỡi)

Tomorrow at (Cho ngày mai lúc …)

Noon (Trưa)

For how many people? (Đặt cho bao nhiêu người? )

I’ve got a reservation (Tôi đã đặt bàn rồi)

Do you have a reservation? (Anh/chị đã đặt bàn chưa?)

2. Ordering the meal – Gọi món
Could I see the menu, please? (Cho tôi xem thực đơn được không? )

Could I see the wine list, please? (Cho tôi xem danh sách rượu được không?)

Can I get you any drinks? (Quý khách có muốn uống gì không ạ?)

Are you ready to order? (Anh chị đã muốn gọi đồ chưa?)

Do you have any specials? (Nhà hàng có món đặc biệt không?)

What’s the soup of the day? (món súp của hôm nay là súp gì?)

What do you recommend? (Anh/chị gợi ý món nào?)

What’s this dish? (Món này là món gì?)

I’m on a diet (Tôi đang ăn kiêng)



Tham khảo thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét