Thứ Tư, 27 tháng 1, 2016

30 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU


Đơn giản nhưng bổ ích 

----------------------------------------------------------
1 - to afford to V + O: cố gắng làm gì
2 - to agree to V + O: đồng ý làm gì
3 - to agree with so: đồng ý với ai
4 - to appear to V + O: dường như
5 - to ask to V + O: yêu cầu làm gì
6 - to ask sb to V st: yêu cầu ai làm gì
7 - to decide to V + O: quyết định làm gì
8 - to expect to V + O: hi vọng
9 - to learn to V + O: học
10 - to manage to V + O: xoay xở
11 - to offer to V + O: đề nghị làm gì cho ai
12 - to plan to V + O: đặt kế hoạch
13 - to promise to V + O: hứa
14 - to encourge to V + O: khuyến khích
15 - to refuse to V + O: từ chối
16 - to threaten to V + O: đe dọa
17 - to doubt whether S + (V) + O: nghi ngờ về cái gì đó
18 - to want to V + O: muốn làm gì
19 - to want sb to V st: muốn ai làm gì
20 - to intend to V + O: có ý định
21 - to advise sb to V + O: khuyên ai làm gì
22 - to allow sb to V + O: cho phép ai làm gì
23 - to beg sb to V + O: cầu xin ai
24 - to forbid to V + O: cấm làm gì
25 - to invite to V + O: mời
26 - to invite sb to V + O: mời ai làm gì
27 - to persuade sb to V + O: thuyết phục ai làm gì
28 - to remind sb to V + O: nhắc ai làm gì
29 - to teach sb to V + O: dạy
30 - to tell sb to V + O: bảo

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét