Thứ Ba, 12 tháng 1, 2016

Từ vựng về quần áo

TOEICTừ vựng về quần áo 


Cô biết ràng có rất nhiều bạn nữ là thành phần của "shopaholics" ( tín đồ thời trang)đấy. Tuy nhiên các bạn lại không hề biết cách diễn tả những thứ mình muốn mua bằng tiếng anh như thế nào... Giả sử rằng các bạn đi đến một đất nước khác và ngôn ngữ chính là tiếng anh - Các bạn muốn mua một " chân váy" hay "quần vải" chẳng hạn thì phải làm sao... Chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số từ thông dụng nhé ..

1. dress/dres/: váy liền 

2. skirt/skə:t/: chân váy 

3. miniskirt/'miniskə:t/: váy ngắn 

4. blouse/blauz/: áo sơ mi nữ 

5. stocking/'stɔkiɳ/: tất dài 

6. tights/taits/: quần tất

7.legging/'legiɳz/ : quần xà cạp, quần tất vải dày

8. socks/sɔk/: tất 

9. high heels (high-heeled shoes) /hai hi:lz/: giày cao gót 

10. sandal/'sændl/ dép xăng-đan 

11. stiletto/sti'letou/: giày gót nhọn 

12. trainers/treinəz/: giầy thể thao 

13. wellingtons/'weli t nz/: ủng cao su 

14. boots/bu:ts/: bốt 

15.jacket /'dʤækit/: áo khoác 

16. gloves/glʌvz/: găng tay 

17. knickers/'nikəz/ quần lót nữ 

18. bra/brɑ:/: áo lót nữ

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét