Thứ Bảy, 16 tháng 1, 2016

CỤM TỪ NỐI MANG TÍNH QUAN HỆ NHÂN QUẢ TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH (PHẦN 2)

Ởbài trước chúng ta đã biết hoc tieng anh giao tiep là một quá trình dài lâu và cần sự kiên nhẫn, nhưng để hoc noi tieng anhlưu loát thì cần một môi trường và phương pháp học phù hợp Bởi vì văn phong nói của ngôn ngữ luôn luôn đa dạng theo những tình huống cụ thể, hôm nay cùng mình tìm hiểu về các cụm từ nối mang tính nhân quả mà chúng ta rất hay sử dụng khi giao tiếp tiếng Anh nhé:
Even if + negative verb: cho dù:
You must go tomorrow even if you aren’t ready.
Whether or not + positive verb: dù có hay không:
You must go tomorrow whether or not you are ready.
Các từ nghi vấn đứng đầu câu dùng làm từ nối:
Động từ theo sau mệnh đề mở đầu phải chia ở ngôi thứ 3 số ít.
Whether he goes out tonight depends on his girldfriend.
Why these pupils can not solve this problems makes the teachers coníused.
Một số các từ nối có quy luật riêng:
And moreover And in addtionAnd thus or otherwiseAnd furthermore And thereforeBut nevertheless But … anyway
+ Nếu nối giữa hai mệnh đề, đằng trước chúng phải có dấu phẩy
He was exhausted, and therefore his judgement was not very good.
+ Nhưng nếu nố i giữa hai từ đơn thì không
The missing piece is small but nevertheless significant.
Unless + positive = if… not: Trừ phi, nếu không:
You will be late unless you start at once.
But for that + unreal condition: Nếu không thì:
 Đối với các bạn muốn hoc tieng anh cap toc nhưng không có thời gian để đến trung tâm, đến lop hoc tieng anh thì có thể ôn luyện các bài học trên trang web hoc tieng anh online mien phi này nhé!
Mệnh đề sau nó phải lùi một thời.
+ Hiện tại
My father pays my fee, but for that I couldn’t be here.
+ Quá khứ
My car broke down, but for that we would have been here in time.
Otherwise + real condition: Kẻo, nếu không thì:
We must be back before midnight otherwise I will be locked out.
Otherwise + unreal condition: Kẻo, nếu không thì:
Sau nó phải là điều kiện không thể thực hiện được, mệnh đề sau nó lùi một thời.
+ Hiện tại
Her father supports her íìnance otherwise she couldn’t conduct these experiments (But she can with her father’s support).
+ Quá khứ:
I used a computer, otherwise I would have taken longer with these calculations (But he didn’t take any longer).
*Lưu ý: Trong tiếng Anh thông tục (colloquial English) người ta dùng or else để thay thế cho otherwise.
 Provided/Providing that: Với điều kiện là, miễn là ( = as long as):
You can camp here providing that you leave no mess.
Suppose/Supposing = What… if: Giả sử …. thì sao, Nếu…thì sao:
Suppose the plane is late? = What (will happen) if the plane is late?
Lưu ý:
Suppose còn có thể được dùng để đưa ra lời gợi ý.
Suppose you ask him = Why don’t you ask him.
Lưu ý thành ngữ: What if I am?: Tao thế thì đã sao nào? (mang tính thách thức)
If only + S + simple present/will + verb = hope that: hi vọng rằng:
If only he comes in time.
If only he will learn harder for the test next month.
If only + S + simple past/past perfect = wish that (Câu đ/k không thực = giá mà):
If only he came in time now.
If only she had studied harder for that test
If only + S + would + V:
+ Diễn đạt một hành động không thể xảy ra ở hiện tại
If only he would drive more slowly = we wish he drove more slowly.
+ Diễn đạt một ước muốn vô vọng về tương lai:
If only it would stop raining.
Immediately = as soon as = the moment (that) = the instant that = directly: ngay lập tức/ ngay khi mà:
Tell me immediatly (=as soon as) you have any news.
Phone me the moment that you get the results.
I love you the instant (that) I saw you.
Directly I walked in the door I smelt smoke.
Để tự học tiếng Anh giao tiếp hằng ngày cũng như tiếng Anh giao tiếp văn phòng  thuần thục thật không có gì khó khăn miễn là bạn có được sự chăm chỉ và nỗ lực hết mình. Hãy xây dựng cho mình một lộ trình tự học tiếng Anh đều đặn hàng ngày thông qua những cách học tiếng Anh giao tiếp mà mình đã chia sẻ. Đấy chính là cách học tiếng Anh hiệu quả mà mình đã rút ra sau nhiều năm nghiên cứu ngôn ngữ này. Chúc các bạn thành công !

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét