Thứ Bảy, 16 tháng 1, 2016

Một số từ vựng tiếng Anh trong công việc

Cùng học một số từ vựng tiếng Anh thường gặp trong môi trường công việc các bạn nhé. Ngoài ra các cụm từ này cũng thường xuyên xuất hiện trong các bài thi quốc tế như TOEIC đấy các bạn ạ: 





o A full-time job: công việc toàn thời gian

o Work overtime: làm thêm giờ

o A part-time job: công việc bán thời gian

o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định

o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn

o Contract: hợp đồng

o Retire (v) nghỉ hưu

o Pension (n) lương hưu

o Resign: từ chức, xin nghỉ

o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa

o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc

Eg: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.

o Downsize: cắt giảm biên chế

o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc

o Customer/client: khách hàng

o Supplier: nhà cung cấp

o Colleague = co-worker: đồng nghiệp

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét