– Are there any free tables?
Nhà hàng còn bàn nào trống không?
– Yes, there are. We have some free tables.
Vâng, có ạ. Chúng tôi còn vài bàn trống.
– We want to make a reservetion/ We want to book a table.
Tôi muốn đặt bàn trước.
– Sure. For how many people?
Được ạ. Dành cho mấy người ạ?
– 4 adults and 2 children, please.
4 người lớn và 2 trẻ em.
– And for what time?
Và quý khách muốn đặt lúc mấy giờ ạ?
– At half past 7, please.
Lúc 7 giờ,
– OK. Your reservation has been done. Thank you and see you again.
OK. Việc đặt bàn của quý khách đã xong. Xin cám ơn và hẹn gặp lại.
Nhà hàng còn bàn nào trống không?
– Yes, there are. We have some free tables.
Vâng, có ạ. Chúng tôi còn vài bàn trống.
– We want to make a reservetion/ We want to book a table.
Tôi muốn đặt bàn trước.
– Sure. For how many people?
Được ạ. Dành cho mấy người ạ?
– 4 adults and 2 children, please.
4 người lớn và 2 trẻ em.
– And for what time?
Và quý khách muốn đặt lúc mấy giờ ạ?
– At half past 7, please.
Lúc 7 giờ,
– OK. Your reservation has been done. Thank you and see you again.
OK. Việc đặt bàn của quý khách đã xong. Xin cám ơn và hẹn gặp lại.
– Have you got the reservation yet? Have you booked any tables yet?
Quý khách đã đặt bàn trước chưa ạ?
– Yes, I’ve got the reservation at this time.
Có, tôi đã đặt bàn trước vào giờ này.
– Under what name, sir?
Ngài đã đặt dưới tên nào ạ?
– Alex Green, please.
Tên Alex Green.
– OK, sir. This way, please.
Vâng thưa ngài. Mời theo lối này ạ.
Quý khách đã đặt bàn trước chưa ạ?
– Yes, I’ve got the reservation at this time.
Có, tôi đã đặt bàn trước vào giờ này.
– Under what name, sir?
Ngài đã đặt dưới tên nào ạ?
– Alex Green, please.
Tên Alex Green.
– OK, sir. This way, please.
Vâng thưa ngài. Mời theo lối này ạ.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét