Thứ Hai, 6 tháng 6, 2016

Một số từ vựng tiếng Anh trong công việc.


Hi, mình xin chia sẽ một số từ vựng trong công việc các bạn nhé. Cực kì hữu ích nếu bạn nào muốn học tiếng Anh giao tiếp công việc, kể cả luyện thi TOEIC nha.






o A full-time job: công việc toàn thời gian
o Work overtime: làm thêm giờ
o A part-time job: công việc bán thời gian
o A permanent job: công việc lâu dài, ổn định
o Temporary work: công việc tạm thời, ngắn hạn
o Contract: hợp đồng
o Retire (v) nghỉ hưu
o Pension (n) lương hưu
o Resign: từ chức, xin nghỉ
o Make sb redundant: cho ai nghỉ việc vì không cần tới vị trí đó nữa
o Sb be made redundant: bị cho nghỉ việc

Ex: I was made redundant last week. Now I am looking for a new job.

o Downsize: cắt giảm biên chế
o Dismiss/fire (v) : sa thải, đuổi việc
o Customer/client: khách hàng
o Supplier: nhà cung cấp
o Colleague = co-worker: đồng nghiệp.

CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT NHÉ!


Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét