1. On behalf of: thay mặt
On behalf of the entire staff: thay mặt toàn thể nhân viên
On behalf of the entire staff: thay mặt toàn thể nhân viên
2. In celebration of: để ăn mừng
In celebration of his promotion: để ăn mừng anh ấy được thăng chức
In celebration of his promotion: để ăn mừng anh ấy được thăng chức
3. At no cost/ for free: miễn phí
Be provided at no cost: được cung cấp miễn phí
Be provided at no cost: được cung cấp miễn phí
4. On one’s way to: trên đường tới
On his way to the conference hall: trên đường tới trung tâm hội nghị
On his way to the conference hall: trên đường tới trung tâm hội nghị
5. In accordance with: theo đúng
In accordance with the company policy: theo chính sách của công ty
In accordance with the company policy: theo chính sách của công ty
6. Under warranty: được bảo hành.
Be considered under warranty: được xem là đang trong thời hạn bảo hành
Be considered under warranty: được xem là đang trong thời hạn bảo hành
7. By means of: bằng cách.
By means of remote control: bằng cách điều khiển từ
By means of remote control: bằng cách điều khiển từ
8. Upon request: khi có yêu cầu.
9.Be available upon request: được đáp ứng khi có yêu cầu
10. In excess of: vượt quá.
In excess of 100 dollars: vượt quá $100
In excess of 100 dollars: vượt quá $100
11. Be noted for: được biết đến nhờ.
Be noted for excellent service: được biết đến nhờ chất lượng phục vụ tuyệt vời
-------------------------------
Be noted for excellent service: được biết đến nhờ chất lượng phục vụ tuyệt vời
-------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét