Thứ Năm, 30 tháng 6, 2016

4 CỤM ĐỘNG TỪ VỚI FALL

 1. fall down
- Rơi, ngã (xuống một vị trí thấp hơn như ngã cầu thang, ngã xuống hố hoặc xuống núi).
- She broken her neck falling down a flight of stairs.
Cô ấy bị gãy cổ vì ngã cầu thang
 2. fall over
- Vấp phải (một vật gì đó).
- Sam came into the house and fell over a kitchen chair.
Sam đi vào nhà và vấp phải một cái ghế ở nhà bếp.
 3. fall off
- Ngã (từ một vị trí trên cao nào đó như ngã ngựa, ngã xe đạp, ngã từ cái thang xuống).
- Jack fell off his horse last summer.
Jack ngã ngựa vào mùa hè năm ngoái
 4. fall out of
- Rơi/ngã ra khỏi (giường, máy bay, cửa sổ, không còn yêu ai nữa).
- A man is missing off the waters in Miami Beach after reportedly falling out of plane.
Một người đàn ông đang mất tích ngoài khơi biển Miami sau khi được cho là rơi ra khỏi máy bay.
- Các em đã nắm rõ cách sử dụng của những cụm từ này hơn rồi đúng không nào? Nhớ lưu lại để học nhé 
------------------------------------------------
·        thi toeic ở đâu
·        tiếng anh toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét