Thứ Bảy, 22 tháng 10, 2016

30 THUẬT NGỮ TIẾNG ANH KINH TẾ HAY GẶP


1. revenue: thu nhập
2. interest: tiền lãi
3. withdraw: rút tiền ra
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
5. treasurer: thủ quỹ
6. turnover: doanh số, doanh thu
7. inflation: sự lạm phát
8. Surplus: thặng dư
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
11. Financial policies: chính sách tài chính
12. Home/ Foreign maket: thị trường trong nước/ ngoài nước
13. Foreign currency: ngoại tệ
14. Circulation and distribution of commodity: lưu thông phân phối hàng hoá
15. price_ boom: việc giá cả tăng vọt
16. hoard/ hoarder: tích trữ/ người tích trữ
17. moderate price: giá cả phải chăng
18. monetary activities: hoạt động tiền tệ
19. speculation/ speculator: đầu cơ/ người đầu cơ
20. dumping: bán phá giá
21. economic blockade: bao vây kinh tế
22. guarantee: bảo hành
23. insurance: bảo hiểm
24. embargo: cấm vận
25. account holder: chủ tài khoản
26. conversion: chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
27. transfer: chuyển khoản
28. agent: đại lý, đại diện
29. customs barrier: hàng rào thuế quan
30. invoice: hoá đơn


 Bạn có thể tìm hiểu thêm về chứng chỉ toeictừ vựng toeicsách luyện thi toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét