Đây là một thử thách lớn với hầu hết mọi người gặp khó khăn trong luyen phat am tieng anh. Hôm nay cùng mình học cách phát âm nguyên âm ngắn /ʌ/.
Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound. Open your mouth wide. Your tongue should rest in the middle of your mouth. It’s pronounced /ʌ/…/ʌ/
The dust is under the rug.
/ðə dʌst ɪz ‘ʌndər ðə rʌg/ He’s much too young. /hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/ You’re in love with my cousin. /jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/ I’d love to come on Sunday if it’s sunny. /aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts ‘sʌni/ The mother won some of the money, but not enough. /ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə ‘mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/ |
Examples
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
up | /ʌp/ | lên trên, ở trên | |
wonderful | /ˈwʌndərfl/ | tuyệt diệu | |
cut | /kʌt/ | cắt | |
bun | /bʌn/ | bánh bao nhân nho | |
dump | /dʌmp/ | đống rác | |
shutter | /’ʃʌtə/ | cửa chớp | |
stump | /stʌmp/ | gốc rạ, gốc cây | |
cup | /kʌp/ | tách, chén | |
hut | /hʌt/ | túp lều | |
suck | /sʌk/ | mút, hút (v) | |
bug | /bʌg/ | con rệp | |
hug | /hʌg/ | cái ôm chặt | |
must | /mʌst/ | phải | |
much | /mʌtʃ/ | nhiều | |
sunny | /ˈsʌni/ | nắng, có nắng | |
ugly | /ˈʌgli/ | xấu xí | |
shut down | /’ʃʌt daʊn/ | tắt máy (máy tính) | |
untrue | /ʌnˈtruː/ | sai, không đúng |
Identify the vowels which are pronounced /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. “o” thường được phát âm là /ʌ/
trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh
của những từ có nhiều âm tiết.
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
come | /kʌm/ | đến, tới | |
some | /sʌm/ | một vài | |
done | /dʌn/ | đã làm xong | |
love | /lʌv/ | tình yêu | |
does | /dʌz/ | làm (ngôi thứ 3) | |
dove | /dʌv/ | chim bồ câu | |
other | /ˈʌð.ə/ | khác | |
among | /əˈmʌŋ/ | trong số, trong đám | |
monkey | /ˈmʌŋ.ki/ | con khỉ | |
mother | /ˈmʌðə/ | mẹ | |
brother | /ˈbrʌðə/ | anh, em trai | |
honey | /ˈhʌni/ | mật ong | |
nothing | /ˈnʌθɪŋ/ | không có gì | |
company | /ˈkʌmpənɪ/ | công ty |
2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
but | /bʌt/ | nhưng | |
cup | /kʌp/ | cái tách, chén | |
cult | /kʌlt/ | sự thờ cúng | |
dust | /dʌst/ | bụi | |
gun | /gʌn/ | khẩu súng | |
skull | /skʌl/ | sọ, xương sọ | |
smug | /smʌg/ | tự mãn, tự đắc |
Trong những tiếp đầu ngữ un, um
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
uneasy | /ʌnˈiːzɪ/ | bối rối, lúng túng | |
unhappy | /ʌnˈhæpɪ/ | không sung sướng | |
unable | /ʌnˈeɪbļ/ | không thể | |
umbrella | /ʌmˈbrelə/ | cái ô, dù | |
umbrage | /ˈʌmbrɪdʒ/ | bóng cây, bóng mát | |
umbilicus | /ʌm’bɪlɪkəs/ | cái rốn |
3.”oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
blood | /blʌd/ | máu, huyết | |
flood | /flʌd/ | lũ lụt |
4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
Examples | Transcription | Listen | Meaning |
country | /ˈkʌntri/ | làng quê | |
couple | /’kʌpl/ | đôi, cặp | |
cousin | /’kʌzn/ | họ hàng | |
trouble | /’trʌbl/ | vấn đề, rắc rối | |
young | /jʌŋ/ | trẻ, nhỏ tuổi | |
rough | /rʌf/ | xù xì, ghồ ghề | |
touch | /tʌtʃ/ | đụng, chạm, sờ | |
tough | /tʌf/ | dẻo dai, bướng bỉnh | |
nourish | /ˈnʌrɪʃ/ | nuôi dưỡng | |
flourish | /ˈflʌrɪʃ/ | phát đạt, phồn thịnh | |
southern | /’sʌðən/ | thuộc phương nam | |
enough | /ɪˈnʌf/ | đủ, vừa | |
double | /’dʌbl/ | gấp đôi |
Tham khảo thêm: học toeic ở đâu tốt, luyện thi toeic online miễn phí |
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét