Thứ Tư, 26 tháng 10, 2016

NGUYÊN ÂM NGẮN /ʌ/ TRONG GIAO TIẾP TIẾNG ANH



Đây là một thử thách lớn với hầu hết mọi người gặp khó khăn trong luyen phat am tieng anhHôm nay cùng mình học cách phát âm nguyên âm ngắn /ʌ/.

Cách phát âm: Mở miệng rộng bằng 1/2 so với khi phát âm /æ/ đưa lưỡi về phía sau hơn một chút so với khi phát âm /æ/
/ʌ/ is a short, relaxed vowel sound.
Open your mouth wide.
Your tongue should rest in the middle of your mouth.
It’s pronounced /ʌ//ʌ/
Cut /kʌt/
Hug /hʌg/
Gun /gʌn/
Some /sʌm/
Dove /dʌv/
Sunny /’sʌni/
Money /’mʌni/
Among /əˈmʌŋ/
Wonder/ˈwʌndər/
Nothing /ˈnʌθɪŋ/
The dust is under the rug. 
/ðə dʌst ɪz ‘ʌndər ðə rʌg/ 

He’s much too young. 
/hiz mʌtʃ tuː jʌŋ/

You’re in love with my cousin. 
/jɔːr ɪn lʌv wɪð maɪ ˈkʌzn/

I’d love to come on Sunday if it’s sunny.
/aɪd lʌv tə kʌm ɒnˈsʌndeɪ ɪf ɪts ‘sʌni/
The mother won some of the money, but not enough. 
/ðə mʌðər wʌn sʌm ʌv ðə ‘mʌni bʌt nɒt ɪˈnʌf/
Examples

ExamplesTranscriptionListenMeaning
up/ʌp/lên trên, ở trên
wonderful/ˈwʌndərfl/tuyệt diệu
cut/kʌt/cắt
bun/bʌn/bánh bao nhân nho
dump/dʌmp/đống rác
shutter/’ʃʌtə/cửa chớp
stump/stʌmp/gốc rạ, gốc cây
cup/kʌp/tách, chén
hut/hʌt/túp lều
suck/sʌk/mút, hút (v)
bug/bʌg/con rệp
hug/hʌg/cái ôm chặt
must/mʌst/phải
much/mʌtʃ/nhiều
sunny/ˈsʌni/nắng, có nắng
ugly/ˈʌgli/xấu xí
shut down/’ʃʌt daʊn/tắt máy (máy tính)
untrue/ʌnˈtruː/sai, không đúng


Identify the vowels which are pronounced /ʌ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʌ/)
1. “o” thường được phát âm là /ʌ/ trong những từ có một âm tiết, và trong những âm tiết được nhấn mạnh của những từ có nhiều âm tiết.
ExamplesTranscriptionListenMeaning
come/kʌm/đến, tới
some/sʌm/một vài
done/dʌn/đã làm xong
love/lʌv/tình yêu
does/dʌz/làm (ngôi thứ 3)
dove/dʌv/chim bồ câu
other/ˈʌð.ə/khác
among/əˈmʌŋ/trong số, trong đám
monkey/ˈmʌŋ.ki/con khỉ
mother/ˈmʌðə/mẹ
brother/ˈbrʌðə/anh, em trai
honey/ˈhʌni/mật ong
nothing/ˈnʌθɪŋ/không có gì
company/ˈkʌmpənɪ/công ty

2. “u” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có tận cùng bằng u+phụ âm
ExamplesTranscriptionListenMeaning
but/bʌt/nhưng
cup/kʌp/cái tách, chén
cult/kʌlt/sự thờ cúng
dust/dʌst/bụi
gun/gʌn/khẩu súng
skull/skʌl/sọ, xương sọ
smug/smʌg/tự mãn, tự đắc

Trong những tiếp đầu ngữ un, um
ExamplesTranscriptionListenMeaning
uneasy/ʌnˈiːzɪ/bối rối, lúng túng
unhappy/ʌnˈhæpɪ/không sung sướng
unable/ʌnˈeɪbļ/không thể
umbrella/ʌmˈbrelə/cái ô, dù
umbrage/ˈʌmbrɪdʒ/bóng cây, bóng mát
umbilicus/ʌm’bɪlɪkəs/cái rốn

3.”oo” thường được phát âm là /ʌ/ trong một số trường hợp như
ExamplesTranscriptionListenMeaning
blood/blʌd/máu, huyết
flood/flʌd/lũ lụt

4. “ou” thường được phát âm là /ʌ/ đối với những từ có nhóm “ou” với một hay hai phụ âm
ExamplesTranscriptionListenMeaning
country/ˈkʌntri/làng quê
couple/’kʌpl/đôi, cặp
cousin/’kʌzn/họ hàng
trouble/’trʌbl/vấn đề, rắc rối
young/jʌŋ/trẻ, nhỏ tuổi
rough/rʌf/xù xì, ghồ ghề
touch/tʌtʃ/đụng, chạm, sờ
tough/tʌf/dẻo dai, bướng bỉnh
nourish/ˈnʌrɪʃ/nuôi dưỡng
flourish/ˈflʌrɪʃ/phát đạt, phồn thịnh
southern/’sʌðən/thuộc phương nam
enough/ɪˈnʌf/đủ, vừa
double/’dʌbl/gấp đôi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét