Thứ Tư, 5 tháng 10, 2016

Một số từ cần biết khi nghe điện thoại bằng tiếng anh

Cùng tham khảo 1 số từ cần biết khi giao tiếp bằng tiếng anh căn bản để có thể trả lời điện thoại khi cần thiết nhé



Answer: Trả lời điện thoại
Answering machine: Trả lời tự động
Busy signal: Tín hiệu máy bận
Call: Gọi điện
Caller: Người gọi điện thoại
Call back/phone back: Gọi lại
Call display: Màn hình hiển thị người gọi
Cordless phone: Điện thoại kéo dài
Cellular phone/cell phone: Điện thoại di động
Dial: Quay số, nhấn số
Dial tone: Âm thanh khi quay số
Directory/phone book: Danh bạ điện thoại
Hang up: Cúp máy
Operator: Người trực tổng đài điện thoại
Pager: Máy nhắn tin
Phone: Cái điện thoại, gọi điện thoại
Phone booth/pay phone: Bốt điện thoại công cộng
Pick up: Nhấc máy (để trả lời điện thoại)
Receiver: Ống nghe điện thoại
Ring: Chuông điện thoại reo, tiếng chuông điện thoại
Ringer: Phần chuông báo khi có cuộc gọi đến
day hoc tieng anh
giao tiep tieng anh
hoc tieng anh online mien phi

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét