Thứ Tư, 12 tháng 10, 2016

Một số câu tiếng Anh hay dùng trong đời sống hàng ngày



Let's get down to business: Bắt đầu vào việc nhé.

Allow me: Để tớ giúp (cực lịch sự, chẳng hạn với bạn gái)

Just browsing: Chỉ xem thôi (ví dụ như đi chợ ấy mừ). Have you ever gone window-shopping?

I got you in my sight: Thấy bác rùi nhé

Can"t miss him: Ko cho nó thoát

Lunch's up: Giờ ăn đến rùi

Am I too soon? Tớ đến có sớm quá ko nhỉ?

Follow me close: Đi sát vào tớ nhé

I"ll be back: Tớ ra đây 1 tí

You have a 50-50 chance: Trường hợp này của bác bấp bênh lắm (5 ăn 5 thua)

What"s the odds? - Thế thì sao?

Who are they when they are at home? - Họ là ai kia chứ? when sb + to be + at home: nhấn mạnh câu hỏi

What"s the difference? - Cái đấy thì có gì mà quan trọng?

how on earth.... - Cái đếch gì/ Làm thế quái nào mà...?

It is no laughing matter - Đây không phải chuyện đùa!

You can whistle for it! - Không trông mong gì được đâu!

You will here of this. - Rồi mày sẽ biết tay!

Believe it or not: Tin hay không là tuỳ

Better late than never: Thà chậm còn hơn không

Can / Could you handle it: Bạn có làm nổi công việc đó không

You are too much : Bạn rắc rối quá.

With please: Sẵn sàng hân hạnh

Break a leg: Chúc may mắn

Watch your tongue! and Watch your mounth: Nói phải giữ mồm miệng chứ

Same to ya..: Bạn cũng vậy thôi

Speak of the devil : Thiêng thế mới nhắc tới đã thấy đến...

Over my dead body: Bước qua xác tôi.

Never in my life: thề cả đời tôi.

Remeber me to someone: Cho tôi gửi lời hỏi thăm....

Right away : ngay tức khắc

Suit yourself: Tuỳ ý bạn

Once and for all: Cuối cùng. Vĩnh viễn. Một lần cuối cùng thôi.

One way or another: Cách này hay cách khác.

(There is) no doubt about it: không còn nghi ngờ gì nữa.

(There is) nothing to it: Dễ ợt mà

The rest is history: Phần còn lại thì ai cũng biết rồi.

Trust me: Tôi nói thật đó

When I"m good and ready: Bao giờ tôi thích thì tôi làm
 
Có thể bạn quan tâm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét