Thứ Bảy, 22 tháng 10, 2016

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ DỰ BÁO THỜI TIẾT

Tự học toeic điểm cao đòi hỏi chúng ta nỗ lực rất nhiều. Một trong những cửa ải quan trọng khi chuẩn bị cho kì thi TOEIC chính là học Từ vựng toeic.Bản tin dự báo thời tiết (weather report) là nội dung KHÔNG THỂ THIẾU trong part 4 TOEIC – SHORT TALK. Hôm nay các bạn cùng mình tìm hiểu những cụm từ thông dụng trong 1 bản tin dự báo thời tiết nhé!
•           Beautiful weather (thời tiết đẹp)
•           Heavy rain (mưa nặng hạt)
•           shower (mưa rào)
•           scattered rain (mưa rải rác)
•           record rains (lượng mưa kỉ lục)
•           light rain (mưa nhỏ)
•           strong winds (gió mạnh)
•           Possible thunderstorms (khả năng có bão)
•           heat wave (đợt nóng)
•           high snowpack (lượng tuyết lớn)
•           low pressure system: hệ thống áp thấp
•           have the high for the day at (có nhiệt độ cao nhất ban ngày vào khoảng)

•           temperatures in the upper teens (nhiệt độ cao hơn 18, 19 độ một chút)

Bên cạnh việc tu hoc anh van giao tiep hoặc tự học TOEIC, các bạn có thể tham khảo thêm giáo trình tiếng anh giao tiếp, phần mềm luyện thi TOEIC để củng cố thêm nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét