☀
1. finally: cuối cùng
final (a) thuộc về cuối cùng.
- A new advertisement was finally released : mẫu quảng cáo mới cuối cùng đc phát hành
2. currently: hiện tại ( = presently )
current(a) thuộc hiện tại
- Be currently under contruction : hiện đang được xây dựng
3. directly: 1 cách trực tiếp
direct (v) chỉ đường,hướng dẫn (a) thẳng,trực tiếp
- Report directly to the director: báo cáo trực tiếp với giám đốc.
4. promptly: ngay lập tức,đúng chính xác
prompt (a) mau lẹ, nhanh chóng
- Leave promptly at 7: khởi hành đúng lúc 7h
5. completely: 1 cách hoàn toàn
- A completely indepentdent agency: đại lí hoàn toàn độc lập
6. highly: cao độ,cực kỳ
high(a) cao
- Financial incentives are highly recommended :cần tiến hành các biện pháp khuyến khích về mặt tài chính.
7. efficiently: 1 cách hiệu quả
efficient : có năng lực,hiệu quả
efficency : tính hiệu quả
- Run the department efficiently: điều hành bộ phận 1 cách hiệu quả
8. relatively: một cách tương đối
relative (a) tương đối
e.g: Relatively speaking, land prices are still pretty cheap here.
Nói một cách tương đối thì, giá đất đai ở đây vẫn còn khá rẻ.
9. collaboratively: hợp tác với nhau
collaborate (v) cộng tác
collaborative (a) cộng tác
e.g: She has a tremendous ability to work collaboratively with senior executives.
Cô ấy có khả năng làm việc cộng tác to lớn với các giám đốc điều hành cấp cao.
10. significantly: rất nhiều,đáng kể. ( = considerably, substantially)
significant (a) có ý nghĩa quan trọng
- Be reduced signigicantly : bị cắt giảm đáng kể
final (a) thuộc về cuối cùng.
- A new advertisement was finally released : mẫu quảng cáo mới cuối cùng đc phát hành
2. currently: hiện tại ( = presently )
current(a) thuộc hiện tại
- Be currently under contruction : hiện đang được xây dựng
3. directly: 1 cách trực tiếp
direct (v) chỉ đường,hướng dẫn (a) thẳng,trực tiếp
- Report directly to the director: báo cáo trực tiếp với giám đốc.
4. promptly: ngay lập tức,đúng chính xác
prompt (a) mau lẹ, nhanh chóng
- Leave promptly at 7: khởi hành đúng lúc 7h
5. completely: 1 cách hoàn toàn
- A completely indepentdent agency: đại lí hoàn toàn độc lập
6. highly: cao độ,cực kỳ
high(a) cao
- Financial incentives are highly recommended :cần tiến hành các biện pháp khuyến khích về mặt tài chính.
7. efficiently: 1 cách hiệu quả
efficient : có năng lực,hiệu quả
efficency : tính hiệu quả
- Run the department efficiently: điều hành bộ phận 1 cách hiệu quả
8. relatively: một cách tương đối
relative (a) tương đối
e.g: Relatively speaking, land prices are still pretty cheap here.
Nói một cách tương đối thì, giá đất đai ở đây vẫn còn khá rẻ.
9. collaboratively: hợp tác với nhau
collaborate (v) cộng tác
collaborative (a) cộng tác
e.g: She has a tremendous ability to work collaboratively with senior executives.
Cô ấy có khả năng làm việc cộng tác to lớn với các giám đốc điều hành cấp cao.
10. significantly: rất nhiều,đáng kể. ( = considerably, substantially)
significant (a) có ý nghĩa quan trọng
- Be reduced signigicantly : bị cắt giảm đáng kể
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét