Thứ Ba, 15 tháng 11, 2016

CỤM TỪ ĐI VỚI "HAVE" KHÔNG THỂ BỎ LỠ

1. Have a try/ go : thử 
2. Have a problem : gặp vấn đề 
3. Have a break : nghỉ giải lao 
4. Have a look : ngắm nhìn 
5. Have an experience : trải nghiệm
6. Have difficulty (in) : gặp khó khăn
7. Have a accident : gặp tai nạn
8. Have a feeling : cảm giác rằng
9. Have fun/ a good time : vui vẻ
10. Have a party : tổ chức tiệc tùng
11. Have a conversation : nói chuyện
12. Have an argument/ a row : cãi cọ
13. Have a dream/ nightmare : mơ / gặp ác mộng

-----------------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét