Thứ Hai, 28 tháng 11, 2016

Cụm từ với TAKE hay dùng trong test toeic

Các bạn nhớ học thêm nhiều từ vựng trong test toeic  để trau dồi khả năng nghe noi tieng anh và giao tiếp tiếng anh nhé!

1. To take a bath: Đi tắm
2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
4. To take a fetch: Ráng, gắng sức
5. To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
7. To take a great interest in: Rất quan tâm
8. To take a holiday: Nghỉ lễ
9. To take a jump: Nhảy
10. To take a knock: Bị cú sốc
11. To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
12. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
13. To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
14. To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
15. To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
16. To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
17. To take a rest: Nghỉ
18. To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
19. To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
20. To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
21. To take an examination: Đi thi, dự thi
22. To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
23. To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
24. To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
25. To take lesson in: Học môn học gì
26. To take medicine: Uống thuốc
27. To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
28. To take notes: Ghi chú
29. To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Các bạn tham khảo tài liệu tự học tiếng anh để học thêm nữa nhé!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét