Các bạn nhớ học thêm nhiều từ vựng trong test toeic để trau dồi khả năng nghe noi tieng anh và giao tiếp tiếng anh nhé!
1. To take a bath: Đi tắm
2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
4. To take a fetch: Ráng, gắng sức
5. To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
7. To take a great interest in: Rất quan tâm
8. To take a holiday: Nghỉ lễ
9. To take a jump: Nhảy
10. To take a knock: Bị cú sốc
11. To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
12. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
13. To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
14. To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
15. To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
16. To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
17. To take a rest: Nghỉ
18. To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
19. To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
20. To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
21. To take an examination: Đi thi, dự thi
22. To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
23. To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
24. To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
25. To take lesson in: Học môn học gì
26. To take medicine: Uống thuốc
27. To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
28. To take notes: Ghi chú
29. To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
2. To take a dislike to sb: Ghét, không ưa, có ác cảm với người nào
3. To take a fancy to sb/sth: Thích, khoái ai/cái gì
4. To take a fetch: Ráng, gắng sức
5. To take a flying leap over sth: Nhảy vọt qua vật gì
6. To take a gander of sth: Nhìn vào cái gì
7. To take a great interest in: Rất quan tâm
8. To take a holiday: Nghỉ lễ
9. To take a jump: Nhảy
10. To take a knock: Bị cú sốc
11. To take a leaf out of sb’s book: Noi gương người nào
12. To take a lively interest in sth: Hăng say với việc gì
13. To take a mean advantage of sb: Lợi dụng người nào một cách hèn hạ
14. To take a photograph of sb: Chụp hình người nào
15. To take a quick nap after lunch: Ngủ trưa một chút sau khi ăn (trưa)
16. To take a responsibility on one’s shoulders: Gánh, chịu trách nhiệm
17. To take a rest: Nghỉ
18. To take a rise out of sb: Làm cho người nào giận dữ
19. To take a walk, a journey: Đi dạo, đi du lịch
20. To take an empty pride in sth: Lấy làm tự cao, tự đại hão về chuyện gì
21. To take an examination: Đi thi, dự thi
22. To take an interest in: Quan tâm đến, thích thú về
23. To take care of one’s health: Giữ gìn sức khỏe
24. To take exception to sth: Phản đối việc gì, chống việc gì
25. To take lesson in: Học môn học gì
26. To take medicine: Uống thuốc
27. To take note of sth: Để ý, chú ý đến việc gì, ghi lòng việc gì
28. To take notes: Ghi chú
29. To take notice of sth: Chú ý, để ý đến, nhận thấy việc gì
Các bạn tham khảo tài liệu tự học tiếng anh để học thêm nữa nhé!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét