Thứ Hai, 14 tháng 11, 2016

Các thành ngữ thông dụng trong giao tiếp công việc

Mấy câu này sử dụng suốt mà nhiều khi chẳng biết nói bằng tiếng anh như thế nào?


1. Nói trước bước không qua
=> Don’t count your chickens before they hatch
2. Chở củi về rừng
=> To carry coals to Newcastle
3. Dục tốc bất đạt
=> Haste makes waste
4. Cùi không sợ lở
=> If you sell your cow, you will sell her milk too
5. Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
=> Neck or nothing
6. Ở hiền gặp lành
A good turn
=> deserves another
7. Sai một ly đi một dặm
=> A miss is as good as a mile
8. Thắng làm vua thua làm giặc
=> Losers are always in the wrong
9. Một nụ cười bằng mười than thuốc bổ
=> Laughing is the best medicine
10. Miệng hùm gan sứa
=> If you can’t bite, never show your teeth

11. Tình yêu là mù quáng
=> Love is blind
12. Không có lửa sao có khói
=> Where there’s smoke, there’s fire
13. Việc gì qua rồi hãy cho qua
=> Let bygones be bygones
14. Gieo gió ắt gặp bảo
=> We reap what we sow
15. Nhất cửa lưỡng tiện
=> To kill two birds with one stone
16. Thuốc đắng dã tật
=> Bitter pills may have blessed effects
17. Chết vinh còn hơn sống nhục
=> Better die on your feet than live on your knees
18. Có công mài sắt có ngày nên kim
=> Practice makes perfect
19. Đừng bao giờ bỏ cuộc
=> Never say die up man try
20. Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng
=> All that glitters is not gold

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét