Thứ Bảy, 5 tháng 11, 2016

Từ vựng về các danh từ chỉ nghề nghiệp

Tự học toeic điểm cao đòi hỏi chúng ta nỗ lực rất nhiều. Một trong những cửa ải quan trọng khi chuẩn bị cho kì thi TOEIC chính là học từ vựng. Cùng bổ sung vốn từ vựng TOEIC của bạn bằng một số từ vựng chủ đề NGHỀ NGHIỆP dưới đây nhé!

---
1. Accountant /ə'kauntənt/ : kế toán
2. Teacher /'ti:tʃə/: giáo viên
3. Technician /tek'niʃn/: kỹ thuật viên
4. Baker /'beikə/: người làm bánh
5. Barber /'bɑ:bə/: thợ cạo, cắt tóc
6. butcher /'butʃə/: đồ tể, bán hàng thịt
7. Chambermaid /ˈtʃeɪmbəmeɪd/: nữ phục vụ phòng
8. Chef /ʃef/: đầu bếp
9. Dentist /'dentist/: nha sĩ
10. Doctor /'dɔktə/: bác sĩ
11. Flight attendant /flaɪt ə'tendənt/: tiếp viên hàng không
12. Hair dresser /heə 'dresə/ : nhà tạo mẫu tóc
13. Judge /dʒʌdʒ/ : quan tòa, thẩm phán
14. Lawyer /'lɔ:jə/: luật sư
15. Nurse /nə:s/: y tá, nữ y tá
16. Optician /ɔp'tiʃn/: bác sĩ nhãn khoa
17. Porter /'pɔ:tə/: công nhân khuân vác
18. Receptionist /ri'sepʃənist/: lễ tân
19. Secretary /'sekrətri/: thư ký
20. Surgeon /'sə:ʤən/: bác sỹ phẫu thuật
21. Tailor /'teilə/: thợ may
22. Vet /vet/: bác sĩ thú y
23. Waiter /'weitə/: hầu bàn nam
24. Waitress /'weitris/: hầu bàn nữ
25. Welder /ˈweldə/: thợ hàn

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét