Thứ Ba, 15 tháng 11, 2016

10 TỪ VỰNG XOAY QUANH QUÃNG ĐỜI SINH VIÊN

Khoảng thời gian sinh viên với nhiều người là khoảng thời gian khó quên và đầy ý nghĩa. Hãy cùng ôn lại thời sinh viên của bạn qua những từ vựng dưới đây nhé.
1. Bachelor (n) /ˈbætʃ.əl.ər/: Cử nhân
2. Campus (n) /ˈkæm.pəs/ : Khuôn viên 
3. Course (n) /kɔːs/: Lớp học
4. Credit (n) /ˈkred.ɪt/ : Tín chỉ
5. Faculty (n) /ˈfæk.əl.ti/: Khoa
6. Lecture (n) /'lekt∫ә(r)/: Bài giảng
7. Postgraduate (n) /poust´grædjuit/: Sau đại học
8. Major (n) /ˈmeɪdʒər/: Chuyên đề
9. Matriculate (v) /mə´trikjuleit/: Đỗ Đại học
10. Financial aid: Giúp đỡ tài chính
------------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét