Khoảng thời gian sinh viên với nhiều người là khoảng thời gian khó quên và đầy ý nghĩa. Hãy cùng ôn lại thời sinh viên của bạn qua những từ vựng dưới đây nhé.
1. Bachelor (n) /ˈbætʃ.əl.ər/: Cử nhân
2. Campus (n) /ˈkæm.pəs/ : Khuôn viên
3. Course (n) /kɔːs/: Lớp học
4. Credit (n) /ˈkred.ɪt/ : Tín chỉ
5. Faculty (n) /ˈfæk.əl.ti/: Khoa
6. Lecture (n) /'lekt∫ә(r)/: Bài giảng
7. Postgraduate (n) /poust´grædjuit/: Sau đại học
8. Major (n) /ˈmeɪdʒər/: Chuyên đề
9. Matriculate (v) /mə´trikjuleit/: Đỗ Đại học
10. Financial aid: Giúp đỡ tài chính
2. Campus (n) /ˈkæm.pəs/ : Khuôn viên
3. Course (n) /kɔːs/: Lớp học
4. Credit (n) /ˈkred.ɪt/ : Tín chỉ
5. Faculty (n) /ˈfæk.əl.ti/: Khoa
6. Lecture (n) /'lekt∫ә(r)/: Bài giảng
7. Postgraduate (n) /poust´grædjuit/: Sau đại học
8. Major (n) /ˈmeɪdʒər/: Chuyên đề
9. Matriculate (v) /mə´trikjuleit/: Đỗ Đại học
10. Financial aid: Giúp đỡ tài chính
------------------------------------------------------
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét