Thứ Sáu, 24 tháng 2, 2017

ĐỘNG TỪ ĐI VỚI GIỚI TỪ “IN”

Khám phá cách học tiếng anh hiệu quả cũng như các kỹ năng và phương pháp học giỏi tiếng anh dành cho người mất căn bản hoặc người mới bắt đầu học tiếng anh cơ bản,tiếng anh Toeic và tiếng anh giao tiếp bằng những cụm từ sau: 
1. To beliveve in st/sb: tin tưởng cái gì / vào ai
2. To delight in st: hồ hởi về cái gì
3. To employ in st : sử dụng về cái gì
4. To encourage sb in st :cổ vũ khích lệ ai làm cái gì
5. To discourage sb in st : làm ai nản lòng
6. To be engaged in st : tham dự ,lao vào cuộc
7. To be experienced in st : có kinh nghiệm về cái gì
8. To help sb in st : giúp ai việc gì luyện nghe tiếng anh

9. To include st in st : gộp cái gì vào cái gì
10. To indulge in st : chìm đắm trong cái gì
11. To instruct sb in st : chỉ thị ai việc gì
12. To be interested in st /doing st : quan tâm cái gì /việc gì
13. To invest st in st : đầu tư cái gì vào cái gì
14. To involed in st : dính lứu vào cái gì
15. To persist in st : kiên trì trong cái gì
16. To share in st : chia sẻ cái gì
17. To share st with sb in st :chia sẻ cái gì với ai
18. To be deficient in st : thiếu hụt cái gì
19. To be fortunate in st : may mắn trong cái gì
20. To be honest in st /sb: trung thực với cái gì
21. To be enter in st : tham dự vào cái gì
22. To be weak in st : yếu trong cái gì
 Bạn có thể tìm hiểu thêm vè chứng chỉ toeictừ vựng toeicsách luyện thi toeic

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét