Các bạn nên làm nhiều bài tập trong quá trình luyện thi TOEIC để thành thạo các kiến thức, kĩ năng này nhé!Baker: Hiệu bánhBookshop / bookstore: Nhà sáchButcher: Hàng thịt Chemist (uk) / drugstore (us): Hiệu thuốc Corner shop (uk): Cửa hàng góc phố (tạp hoá) Greengrocer: Cửa hàng rau củ Grocer (uk) / grocery store (us): Cửa hàng tạp hoá Hardware store / ironmonger: Cửa hàng dụng cụ Market: Chợ Supermarket: Siêu thị Newsagent: Sạp báo (nhà phát hành báo) | Delicatessen (deli): Nhà hàng món ăn ngonDepartment store: Cửa hàng bách hoá DIY store: Cửa hàng bán đồ để tự làm Fishmonger: Hàng cá Flea market: Chợ trời Optician: Hiệu kính mắt Petrol station (uk) / gas station (us): Trạm xăng Petshop: Hiệu thú nuôi Pharmacy (us): Hiệu thuốc Stationer: Cửa hàng văn phòng phẩm Tea shop (uk): Quán |
Thứ Sáu, 10 tháng 2, 2017
TỪ VỰNG CHUYÊN ĐỀ CỬA HÀNG
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét