6) highly: cao độ,cực kỳ
high(a) cao
Financial incentives are highly recommended :cần tiến hành các biện pháp khuyến khích về mặt tài chính
7) efficiently: 1 cách hiệu quả
efficient : có năng lực,hiệu quả
efficency : tính hiệu quả
run the department efficiently: điều hành bộ phận 1 cách hiệu quả
8) relatively: 1 cách tương đối
relative (a)tương đối
9) collaboratively: hợp tác với nhau
collaborate (v) cộng tác
collaborative (a) cộng tác
10) significantly: rất nhiều,đáng kể. ( = considerably, substantially)
significant (a) có ý nghĩa quan trọng
be reduced signigicantly : bị cắt giảm đáng kể
Tài liệu thi ielts trên mạng rất nhiều có thể luyện thi ielts free
hoặc học ở cáctrung tâm luyện thi ielts nhé
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét