Thứ Tư, 14 tháng 6, 2017

13 từ vựng chủ đề: Giấc ngủ


Khi ngủ cũng có nhiều trạng thái khác nhau và tương ứng là các cụm từ rất thú vị. Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài học dưới đây nhé!
1. A night owl: cú đêm (người hay thức khuya)
Ví dụ:
He always plays game until 2 a.m, so he is really a night owl.
Cậu ấy hay thức chơi điện tử tới tận 2 giờ sáng, vì thếcậu ta đúng là một con cú đêm.

2. Drowsy: buồn ngủ, gà gật
Ví dụ:
This hot weather makes me drowsy.
Trời nóng khiến tớ buồn ngủ gà ngủ gật.

3. Fall asleep: ngủ quên
Ví dụ:
He fell asleep in front of the TV.
Anh ấy ngủ quên trước cái TV.

4. Oversleep: dậy trễ, ngủ quá giấc
Ví dụ:
Sorry to be late, I was oversleep.
Xin lỗi tới trễ, tớ ngủ quên mất.

5. Passed out: ngủ thiếp đi
Ví dụ:
I don’t remember any more because I passed out at that point.
Tôi chả nhớ gì vì tôi đã ngủ thiếp đi lúc đó.

6. Pull an all-nighter: thức suốt đêm
Ví dụ:
I pulled an all nighter to make this gift for you.
Tớ đã thức suốt đêm để làm món quà này cho cậu đó.

7. Sleep in: ngủ nướng
Ví dụ:
I want to sleep in all Sunday.
Tớ muốn ngủ nướng cả ngày Chủ Nhật.

8. Sleep like a baby: ngủ bình yên như đứa trẻ

Ví dụ:
After a working night, he slept like a baby.
Sau một đêm làm việc, anh ấy ngủ như một đứa trẻ.

9. Sleep like a log: ngủ say không biết gì

Ví dụ:
I did sleep like a log when you called me last night.
Tớ ngủ không biết gì khi cậu gọi tớ đêm qua.

10. Snore: ngáy
Ví dụ:
I couldn’t sleep because my brother snored.
Tớ không thể ngủ được vì anh trai tớ ngáy.

11. Stay up late: thức khuya
Ví dụ:
Don’t stay uplate or you will be late to school.
Đừng có thức khuya không thì con sẽ tới trường muộn đó.

12. Take a nap: ngủ trưa (chợp mắt)
Ví dụ:
I usually take a nap from 12 a.m to 12.30 p.m.
Tớ hay ngủ trưa từ 12h tới 12h30.

13. Tuck in: vỗ về ai đó ngủ

Ví dụ:
She tucks her baby in bed.
Cô ấy giỗ bé ngủ trên giường.

Đọc thêm tại:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét