Thứ Bảy, 14 tháng 5, 2016
10 THÀNH NGỮ VỀ HÀNH ĐỘNG
-----------------------------------------------
1.THERE'S A WILL, THERE'S A WAY : có chí thì nên.
2. MUTE AS A FISH: Câm như hến
3. HE CRIES WINE AND SELL VINEGAR: Treo đầu dê bán thịt chó
4. HE KNOWS MOST WHO SPEAKS LEASTt: người biết chẳng nói, người nói chẳng biết.
5. SOMEBODY HAS PANGS: Cắn rứt lương tâm.
6. TO PUT A SPOKE IN ON SB'S WHEEL: Chọc gậy bánh xe
7. WHAT IS WRITTEN BINDS THE WRITER: Bút sa gà chết
8. TO FLEE, TO FLY, TO RUN AWAY: cao chạy xa bay
9. TO RUN AFTER TWO HORSES: bắt cá hai tay
10. TO TAKE PAINS IN PICKING HOLES IN OTHER'S COATS: bới lông tìm vết
Tham khảo:
Nên học toeic ở đâu
Đăng ký:
Đăng Nhận xét (Atom)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét