- To borrow from sb/st: vay mượn của ai /cái gì
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To dimiss sb from st: bãi chức ai
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from: thoát ra từ cái gì
- To hinder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st: do cái gì có kết quả
- To demand st from sb: đòi hỏi cái gì ở ai
- To dimiss sb from st: bãi chức ai
- To draw st from st: rút cái gì
- To emerge from st: nhú lên cái gì
- To escape from: thoát ra từ cái gì
- To hinder sb from st = To prevent st from: ngăn cản ai cái gì
- To protect sb /st from: bảo vệ ai /bảo về cái gì
- To prohibit sb from doing st: cấm ai làm việc gì
- To separate st/sb from st/sb: tách cái gì ra khỏi cái gì / tách ai ra khỏi ai
- To suffer from: chịu đựng đau khổ
- To be away from st/sb: xa cách cái gì /ai
- To be different from st: khác về cái gì
- To be far from sb/st: xa cách ai/ cái gì
- To be safe from st: an toàn trong cái gì
- To be resulting from st: do cái gì có kết quả
Để
đạt điểm cao đối với bài thi TOEIC, sinh viên cần nắm chắc 13 chuyên đề
nội dung và khoảng 600 từ vựng cần thiết mà bài thi
TOEIC thường đề cập, đồng thời phải luyện kỹ năng nghe hiểu, nâng cao tốc độ
đọc hiểu đối với những nội dung tiếng Anh công sở.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét