Thứ Sáu, 15 tháng 7, 2016

Các từ bắt đầu bằng "Re -" nhưng không có nghĩa là làm lại

Hôm nay, trong chuyên mục  từ vựng toeic, mình chia sẻ với các bạn các từ bắt đầu bằng "Re -" nhưng không có nghĩa là làm lại

Receive: nhận >< send: gửi
Record: ghi lại
Recover: hồi phục
Recruit: tuyển nhân viên
Reflect: phản chiếu
Reform: cải cách
Refuse: từ chối
Reject: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận
Retire: nghỉ hưu
Regret: hối tiếc
Reimburse = Refund: hoàn trả, bồi hoàn
Remain: còn lại, giữ nguyên tình trạng
Những từ trên đều phát âm là /ri/. 

Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/

Renovate /ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến
Reservation /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗ
Representative /,repri'zentətiv/ (n) người đại diện

Tham khảo thêm các từ vựng hay xuất hiện trong bài thi toeic và kinh nghiệm luyện thi toeic
Các bạn nên tìm các bài  Test toeic online free để thử làm nhé. Hoặc  Download toeic testvề tự làm, tính thời gian rồi chấm điểm.  Chúc các bạn  ôn thi TOEIC hiệu quả!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét