Hôm nay, trong chuyên
mục từ vựng toeic, mình chia sẻ với các bạn các từ bắt đầu bằng "Re -" nhưng không có nghĩa là làm lại
Receive: nhận >< send: gửi
Record: ghi lại
Recover: hồi phục
Recruit: tuyển nhân viên
Reflect: phản chiếu
Reform: cải cách
Refuse: từ chối
Reject: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận
Retire: nghỉ hưu
Regret: hối tiếc
Reimburse = Refund: hoàn trả, bồi hoàn
Remain: còn lại, giữ nguyên tình trạng
Record: ghi lại
Recover: hồi phục
Recruit: tuyển nhân viên
Reflect: phản chiếu
Reform: cải cách
Refuse: từ chối
Reject: loại bỏ, bác bỏ, không chấp thuận
Retire: nghỉ hưu
Regret: hối tiếc
Reimburse = Refund: hoàn trả, bồi hoàn
Remain: còn lại, giữ nguyên tình trạng
Những từ trên đều phát âm là /ri/.
Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/
Renovate /ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến
Reservation /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗ
Representative /,repri'zentətiv/ (n) người đại diện
Còn những từ sau đây lại phát âm phần đầu là /re/
Renovate /ˈrɛnəˌveɪt/: nâng cấp, sửa chữa, cải tiến
Reservation /rez.əveɪ.ʃən/ (n) sự đặt chỗ
Representative /,repri'zentətiv/ (n) người đại diện
Các bạn nên tìm các
bài Test
toeic online free để thử
làm nhé. Hoặc Download
toeic testvề tự làm, tính thời gian
rồi chấm điểm. Chúc các bạn ôn thi
TOEIC hiệu quả!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét