Thứ Sáu, 29 tháng 7, 2016

CẤU TRÚC BỊ ĐỘNG CẦN NHỚ CHO BÀI THI TOEIC

- to be engaged IN: gắn kết, tham gia vào 
Ex: I dont like to be engaged in silly gossiping: Tôi không thích tham gia vào mấy trò tán phét ngớ ngẩn đâu.
- to be dedicated TO: dành cho/ cống hiến cho.
Ex: She is completely dedicated to her work: Cô ấy hết mình vì công việc.
- to be devoted TO: cống hiến cho.
Ex: The doctor is devoted to helping poor patients: Bác sĩ đó cống hiến hết mình cho việc giúp đỡ các bệnh nhân nghèo.
- to be qualified FOR: phù hợp/ có khả năng/ có đủ bằng cấp cho
Ex: Some of the candidates are not qualified for the job.
- to be eligible FOR: phù hợp với (công việc/ chức vụ)
Ex: He is not eligible for this job.
- to be disappointed at/in/with smb/ smt: thất vọng vì
Ex: I'm bitterly disappointed at the result of the football match: Tôi đau đớn thất vọng vì cái kết quả của trận đấu.
- to be satisfied WITH smb/ smt: hài lòng, thỏa mãn với
ex: We are satisfied with the customer service here: Chúng tôi rất hài lòng với dịch vụ CSKH ở đây.

------------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét