Thứ Bảy, 2 tháng 7, 2016

NHỮNG CÁCH NÓI TỪ “CHẢNH” TRONG TIẾNG ANH

 - Đây là một từ vựng cực kỳ phổ biến với các bạn sinh viên nhỉ, thế nhưng phải diễn đạt như thế nào trong tiếng Anh để người bản xứ có thể hiểu được ý của mình? Hãy tham khảo những cách dưới đây nhé :D


1. snob (n) : người chảnh à He is a snob.

2. snobby (a) : chảnh chọe à He became really snobby.

3. stuck – up (a): chảnh à He is stuck – up.

4. cocky (a) : ta đây à No one likes a cocky co-worker.

5. arrogant (a) : kiêu ngạo à Our boss is very arrogant, I don’t like him.

6. arrogance (n) : sự kiêu ngạo à I don’t like his arrogance.

7. conceit (n) : sự kiêu ngạo à His conceit really annoys me.

8. conceited (a): kiêu ngạo à A conceited customer is hard to please.

Đọc thêm:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét