Thứ Sáu, 29 tháng 7, 2016

TỪ VỰNG VỀ NGÀNH NGHỀ


• Accountancy: ngành kế toán
• Advertising: ngành quảng cáo
• Agriculture: ngành nông nghiệp
• Banking: ngành ngân hàng
• Broadcasting: nghề phát thanh truyền hình
• The building trade: ngành xây dựng
• The chemical industry: ngành hóa chất
• The civil service: ngành dân chính
• Computing: ngành tin học
• The construction industry: ngành xây dựng
• The drinks industry: ngành sản xuất đồ uống
• Engineering: ngành kỹ thuật
• The entertainment industry: ngành công nghiệp giải trí
• Farming: ngành nuôi trồng theo trang trại
• Financial services: ngành dịch vụ tài chính
• The fishing industry: ngành ngư nghiệp
• Healthcare: ngành y tế
• Hotel and catering: ngành khách sạn và phục vụ ăn uống
• Human resources: mảng nhân sự
• Insurance: ngành bảo hiểm
• IT (viết tắt của information technology): IT (công nghệ thông tin)
• The legal profession: nghề luật
• Local government: chính quyền địa phương
• The medical profession: nghề y


• Mining: ngành mỏ
• The motor industry: ngành sản xuất ô tô
• The newspaper industry: ngành báo chí
• The oil industry: ngành dầu khí
• The pharmaceutical industry: ngành dược
• PR (viết tắt của public relations): ngành PR (quan hệ công chúng)
• Publishing: ngành xuất bản
• The retail trade: ngành bán lẻ
• Sales: ngành kinh doanh
• The shipping industry: ngành vận chuyển đường thủy
• Teaching: ngành giảng dạy
• Telecommunications: ngành viễn thông
• Television: ngành truyền hình
• The travel industry: ngành du lịch

Zing Blog

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét