1. LOL (Laugh out loud): Cười to
Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog... hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người già.
Đây là thuật ngữ viết tắt xuất hiện rất phổ biến trên các diễn đàn, blog... hiện nay trên mạng. Tuy nhiên trong giới y học, LOL được hiểu theo nghĩa hoàn toàn khác (Little Old Lady), dùng để chỉ bệnh nhân là người già.
2. BRB (Be right back): Quay lại ngay
3. BFF (Best friends forever): Mãi là bạn tốt
4. OMG (Oh my God): Ôi Chúa ơi
5. PLZ (Please): Xin vui lòng
6. BTW (By the way): Nhân tiện
3. BFF (Best friends forever): Mãi là bạn tốt
4. OMG (Oh my God): Ôi Chúa ơi
5. PLZ (Please): Xin vui lòng
6. BTW (By the way): Nhân tiện
7. ASL (Age - Sex - Local): Tuổi - Giới tính _ Nơi sinh sống
8. NVM (Never mind): Đừng bao giờ bận tâm
9. TTYL (Talk to you later): Nói chuyện sau nhé
10. ILBL8 (I'll be late): Mình sẽ trễ
11. G2G (Got to go): đi rồi
12. SUP (What's up?): Bạn thế nào?
8. NVM (Never mind): Đừng bao giờ bận tâm
9. TTYL (Talk to you later): Nói chuyện sau nhé
10. ILBL8 (I'll be late): Mình sẽ trễ
11. G2G (Got to go): đi rồi
12. SUP (What's up?): Bạn thế nào?
13. TBC (To be confirmed)
14. AFK (Away From KeyBoard): Gamer hay sử dụng khi treo máy.
15. CUT (See You Tomorrow): Mai gặp lại
16. RIP (Rest in peace): chả biết dịch sao nữa
17. TGIF (Thank God, It's Friday!): ơn Chúa, cuối cùng cũng tới thứ 6 rồi! grin emoticon
14. AFK (Away From KeyBoard): Gamer hay sử dụng khi treo máy.
15. CUT (See You Tomorrow): Mai gặp lại
16. RIP (Rest in peace): chả biết dịch sao nữa
17. TGIF (Thank God, It's Friday!): ơn Chúa, cuối cùng cũng tới thứ 6 rồi! grin emoticon
18. TTM (To the max): bày trỏ sự cực độ
19. WTH (What's the hell): (thán từ) cái quái gì thế, lịch sự hơn WTF
20. MIA (Missing in action): không thấy động tĩnh gì
21. ROFL (Roll on the floor laughing): Cười lăn lộn
22. Asap (As soon as possible): Sớm nhất có thể được
19. WTH (What's the hell): (thán từ) cái quái gì thế, lịch sự hơn WTF
20. MIA (Missing in action): không thấy động tĩnh gì
21. ROFL (Roll on the floor laughing): Cười lăn lộn
22. Asap (As soon as possible): Sớm nhất có thể được
23. NNTK (Need not to know): Không cần biết
24. CU soon (See you soon): Hẹn gặp lại.
25. G9 (Good night): Chúc ngủ ngon ^^!
24. CU soon (See you soon): Hẹn gặp lại.
25. G9 (Good night): Chúc ngủ ngon ^^!
Tham khảo
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét