1. Hỏi ý kiến của ai đó:
- What do you think about it?/What do you think?/What is your opinion? Bạn nghĩ thế nào (về vấn đề này)
-What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì?
- What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này?
- Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không?
.
2. Đưa ra ý kiến của mình:
- I think that: Tôi nghĩ là
- In my opinion/In my view: Theo quan điểm các nhân tôi
- The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi
- As far as I know/As far as I'm concerned: Theo như những gì tôi biết được
- As for me: về phần cá nhân tôi
.
3. Bổ sung thêm thông tin:
- In addition to that: Thêm vào đó
- I'd like to add that: Tôi muốn bổ sung rằng
- What's more: Thêm nữa là
- Besides: Ngoài ra
- Also: Cũng thế
.
4. Đưa ra một lời gợi ý
- I suggest: Tôi gợi ý
- Why don't we: Tại sao chúng ta không
- How about: (về vấn đề gì đó) thì sao?
- We could: chúng ta có thể
- Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không?
- Let's: chúng ta hãy
.
5. Yêu cầu làm rõ thêm thông tin:
- I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu
- Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi được không?
- Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết thêm về vấn đề này được không?
- Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được?
- I'd like to know: tôi muốn biết thêm
- What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào?
- Do you mean that: Có phải ý bạn là
- What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì cơ?
.
6. Giải thích và làm rõ
- I mean that: Ý tôi là
- What I am trying to say is that/What I wanted to say was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là
- In other words: Mặt khác
- You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích
-What is your point of view? Quan điểm của bạn là gì?
- What is your attitude to this problem? Bạn có thái độ thế nào trước vấn đề này?
- Would you like to say something about it? Bạn có muốn phát biểu điều gì liên quan đến vấn đề này không?
.
2. Đưa ra ý kiến của mình:
- I think that: Tôi nghĩ là
- In my opinion/In my view: Theo quan điểm các nhân tôi
- The way I see it: Theo nhìn nhận của tôi
- As far as I know/As far as I'm concerned: Theo như những gì tôi biết được
- As for me: về phần cá nhân tôi
.
3. Bổ sung thêm thông tin:
- In addition to that: Thêm vào đó
- I'd like to add that: Tôi muốn bổ sung rằng
- What's more: Thêm nữa là
- Besides: Ngoài ra
- Also: Cũng thế
.
4. Đưa ra một lời gợi ý
- I suggest: Tôi gợi ý
- Why don't we: Tại sao chúng ta không
- How about: (về vấn đề gì đó) thì sao?
- We could: chúng ta có thể
- Wouldn't it be a good idea to: Liệu (vấn đề gì đó) có phải là một ý kiến hay không?
- Let's: chúng ta hãy
.
5. Yêu cầu làm rõ thêm thông tin:
- I'm afraid I don't understand. Tôi sợ là tôi không hiểu
- Could you explain it, please? Bạn có thể giải thích giùm tôi được không?
- Would you mind explaining it in detail? Phiền bạn nói chi tiết thêm về vấn đề này được không?
- Why? Why not? Tại sao? Tại sao không được?
- I'd like to know: tôi muốn biết thêm
- What do you mean by saying: Ý của bạn khi nói (việc gì) là thế nào?
- Do you mean that: Có phải ý bạn là
- What are you trying to say?: Bạn đang cố gắng diễn đạt điều gì cơ?
.
6. Giải thích và làm rõ
- I mean that: Ý tôi là
- What I am trying to say is that/What I wanted to say was that: Điều mà tôi đang cố gắng nói tới là
- In other words: Mặt khác
- You misunderstood. Let me explain: Bạn hiểu nhầm mất rồi, để tôi giải thích
===============================================
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét