☀
☀Trung tâm luyện thi toeic xin giới thiệu cách sử dụng các động từ đặc biệt giúp bạn cải thiện kĩ năng tiếng anh và phổ biến những trường hợp thường gặp trong tiếng anh toeic.
1. Remember:
- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.
I remember closing the door.
- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.
Remember to close the door after class.
1. Remember:
- Remember doing sth: việc đã làm rồi và bây giờ nhớ lại.
I remember closing the door.
- Remember to do sth: nhớ phải làm việc gì.
Remember to close the door after class.
☀ 2. Stop:
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm
I stopped smoking 2 months ago.
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì
I’m working in the garden and I stop to smoke.
- Stop doing sth: dừng hẳn việc đang làm
I stopped smoking 2 months ago.
- Stop to do sth: dừng việc gì lại để làm gì
I’m working in the garden and I stop to smoke.
☀ 3. Regret:
- Regret doing sth: việc đã làm và bây giờ thấy hối hận.
I regretted being late last week.
- Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì.
I regret to be late tomorrow.
luyện thi toeic cấp tốc
☀ 4. Go on:
- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì
I went on talking for 2 hours.
- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
After discussing the English speaking club, we went on to sing.
- Go on doing sth: tiếp tục làm cùng một việc gì
I went on talking for 2 hours.
- Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
After discussing the English speaking club, we went on to sing.
☀ 5. Suggest:
Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên
thể không TO).
I suggest that he (should) apply for another job.
Ta có 2 cấu trúc câu với suggest:
- Suggest doing sth:
I suggest him applying for another job.
- Suggest + that + clause (động từ trong mệnh đề với that ở dạng should do hoặc nguyên
thể không TO).
I suggest that he (should) apply for another job.
☀ 6. See, watch, hear
- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
I saw her go out.
- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
I saw her waiting for him.
Nếu muốn tham khảo những điểm ngữ pháp khác mời bạn xem tài liệu ôn thi toeic nhé! Các bạn lưu lại học dần để không bị nhầm lẫn khi sử dụng các động từ đặc biệt này nữa nhé
Biểu tượng cảm xúc heart
- See, watch, hear + sb + do sth: Đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc.
I saw her go out.
- See, watch, hear + sb+ doing sth: Đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc.
I saw her waiting for him.
Nếu muốn tham khảo những điểm ngữ pháp khác mời bạn xem tài liệu ôn thi toeic nhé! Các bạn lưu lại học dần để không bị nhầm lẫn khi sử dụng các động từ đặc biệt này nữa nhé
Biểu tượng cảm xúc heart
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét