Thứ Sáu, 15 tháng 4, 2016

Những từ viết tắt thông dụng trong tiếng Anh


Trong tiếng Việt, có rất nhiều từ chúng ta quen viết tắt để viết nhanh hơn, dễ hơn. Trong tiếng Anh cũng vậy đó, có những từ viết tắt được quy chuẩn để có thể  sử dụng bất cứ đâu. Bạn có thể tham khảo một số từ viết tắt thông dụng trong Anh văn giao tiếp nhé!


- M.C : master of ceremony ( người dẫn chương trình )
- A.V : audio-visual (nghe nhìn)
- C/C : carbon copy ( bản sao )
- P.S : postscript ( tái bút )
- e.g : exempli gratia ( ví dụ , chẳng hạn )
- etc : et cetera (vân vân )
- W.C : Water_closet (nhà vệ sinh )
- ATM : automatic teller machine ( máy thanh toán tiền tự động)
- VAT : value added tax (thuế giá trị gia tăng )
- AD : Anno Domini : years after Christ's birth (sau công nguyên )
- BC : before Christ ( trước công nguyên )
- a.m : ante meridiem ( nghĩa là trước buổi trưa )
- p.m : post meridiem ( nghĩa là sau buổi trưa )
- ENT ( y học ) : ear , nose , and throat (tai , mũi , họng )
- I.Q : intelligence quotient ( chỉ số thông minh )
- B.A : bachelor of arts (cử nhân văn chương )
- A.C : alternating current (dòng điện xoay chiều )
- APEC : Asia-Pacific Economic Cooperation : Tổ chức hợp tác kinh tế Châu Á - Thái Bình Dương
- AFC : Asian Football Confederation : Liên đoàn bóng đá Châu Á
- AFF : Asean Football Federation : Liên đoàn bóng đá Đông Nam Á
- ASEM : Asia- Europe Meeting : Hội nghị thượng đỉnh Á- Âu.
- ADF : Asian Development Fund : Quỹ phát triên Châu Á.
- HDD : Hard Disk Drive : Ổ đĩa cứng
- FDD : Floppy disk drive : Ổ đĩa mềm
- LCD : Liquid Crystal Display : Màn hình tinh thể lỏng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét