Thứ Bảy, 23 tháng 4, 2016

THUẬT NGỮ TIẾNG ANH TRONG TOÁN HỌC


deduce (v): suy ra
absolute value (n): giá trị tuyệt đối
volume (n): thể tích
area (n): diện tích
capacity (n): dung tích
speed (n): vận tốc (đại lượng ko có hướng – ko phải là véc tơ vận tốc)
velocity (n): vận tốc (có hướng)
fixed (adj): cố định
polynomial (n): đa thức
monomial (n): đơn thức
binomial (n): nhị thức
unknown member: ẩn số
fraction (n): phân số
denominator (n): mẫu số
nominator (n): tử số
equivalent to (adj): tương đương với…
symmetric/symmetrical (adj): đối xứng —> symmetry axis (n): trục đối xứng
coeficient (n): tham số, hệ số
reciprocal (adj): nghịch đảo
y-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục tung (tung độ gốc)
x-intercept (n): giao điểm của 1 hàm số với trục hoành
protractor (n): thước đo độ
cartessian plane (n): mặt phẳng tọa độ
plane (n): mặt phẳng


Tham khảo:

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét