Thứ Bảy, 2 tháng 4, 2016

Các thành ngữ tiếng Anh với "hair"

Đọc thêm:


Sometimes, I have a really bad hair day. 





Có ai cùng tình trạng này không nhỉ, nhưng mà bad hair day không chỉ nói về tóc tai đâu các bạn ạ. Cũng như những thành ngữ dưới đây, cọng tóc nhỏ nhoi là ẩn ý được bao nhiêu điều đấy, chúng ta cùng xem nhé!

1. Let your hair down: thư giản

ex: Let your hair down! Everything will be OK. (Hãy cứ thư giãn đi bạn, mọi chuyện rồi sẽ đâu vào đấy thôi mà).

2. Get in somebody's hair: làm phiền ai đó

ex: That kid practicing the drums next door every night is really getting into my hair (Cái cậu bé học đánh trống bên cạnh nhà tôi mỗi tối đang quấy rầy tôi hết sức.)

3. Bad hair day: ngày xui xẻo

ex: I just had such a bad hair day. First, my car wouldn’t start so I was late for work. Next my computer crashed. Then I forgot the appointment with an important client. (Tôi bị một ngày xui xẻo hết chỗ nói! Trước hết, xe tôi không chạy nên đi làm bị trễ giờ. Sau đó máy tính của tôi bị hư. Rồi tôi quên mất cái hẹn với một khách hàng quan trọng.)

4. Hairy: khó khăn, nguy hiểm
ex: It was a hairy flight back from Chicago. (Chuyến bay từ Chicogo về đây hết sức khó khăn.)

5. Not turn/ without turning a hair: phớt tỉnh, không thể hiện chút tình cảm gì


ex: I was expecting her to be furious but she didn't turn a hair. (Tôi nghĩ là cô ấy sẽ lo lắng lắm nhưng mà cô ta không thể hiện gì.)

6. Make somebody's hair stand on end: Tóc dựng ngược lên (vì sợ hãi... )

ex: A chilling tale will make your hair stand on end. (Câu chuyện kinh dị sẽ làm bạn sợ dựng tóc gáy)

7. Not have a hair out of place: gọn gàng và sạch sẽ (nói về người)


ex: She is always tidy, doesn't have a hair out of place. (Cô ấy lúc nào cũng gọn gàng, sạch sẽ.)

Chúc cả nhà Luyen thi toeic hiệu quả.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét