☀ 1. feel like + V-ing (cảm thấy muốn làm gì…)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
Ex: Sometimes I feel like running away from everything
( Thỉnh thoảng tôi muốn trốn chạy khỏi tất cả)
☀ 2. expect someone to do something (mong đợi ai làm gì…)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
Ex: I expect my dad to bring some gifts for me from his journey (Tôi hi vọng cha sẽ mang quà về cho tôi)
☀ 3. advise someone to do something (khuyên ai làm gì…)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
Ex: She advised him not to go
(Cô ấy khuyên anh ta đừng đi)
☀ 4. go + V-ing (chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
Ex: I went shopping and fishing with my friends (Tôi đi mua sắm và câu cá với các bạn tôi)
☀ 5. leave someone alone ( để ai đó yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)
Ex: Alex asked everyone to leave him alone (Alex yêu cầu mọi người hay để anh ấy yên)
☀ 6. By + V-ing (bằng cách làm…)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy
( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)
Ex: By telling some jokes, he made everyone happy
( Anh ấy làm mọi người vui bằng cách kể chuyện cười)
☀ 7. for a long time = for years = for ages (đã nhiều năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
EX: I haven’t seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)
EX: I haven’t seen them for ages (Tôi không gặp họ đã lâu lắm rồi)
☀ 8. could hardly (hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything
(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)
Ex: The lights were off, we could hardly see anything
(Đèn tắt, chúng tôi hầu như không thấy gì cả)
☀ 9. When + S + V(cột 2), S + had + V_cột 3 : Mệnh đề 2 xày ra trước mệnh đề 1 nên lùi lại 1 thì nhé :
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal (Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)
Ex: When my Dad came back, my Mom had already prepared the meal (Khi bố tôi về, mẹ đã chuẩn bị xong bữa ăn)
☀ 10. to be afraid of (sợ cái gì..)
Ex: There’s nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)
Ex: There’s nothing for you to be afraid of (Không có gì cậu phải sợ cả)
Tham khảo:
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét