Thứ Năm, 17 tháng 3, 2016

CÁC LOẠI RAU THƠM TRONG TIẾNG ANH

Mint Leave [mint] [li:v]: Bạc hà 
🌱 Fragrant knotweed ['freigrənt ['nɔt,wi:d]]: Rau răm 
🌱 Coriander [kɒri'ændə(r)]: Ngò ôm/ ngổ/mùi 
🌱 Sawleaf [sɔ:li:v]: Ngò gai 
🌱 Balm-mint [bɑ:m mint]: Tía tô
🌱 Basil ['bæzl]: Rau húng quế
🌱 Bay leaf [bei li:v]: Lá nguyệt quế
🌱 Chervil ['t∫ə:vil]: Ngò tây
🌱 Chive [t∫aiv]: Lá hẹ
🌱 Betel leaf ['be:təl li:v]: Lá lốt

🌱 Lettuce ['letis]: Xà lách
🌱 Lemongrass ['lemən,gra:s]: Sả
🌱 Cilantro Rau ngò
🌱 Dill [dil]: Cây thì là
🌱 Marjoram ['mɑ:dʒərəm]: Cây kinh giới
🌱 Mint [mint]: Bạc hà
🌱 Oregano [əˈrɛɡənoʊ]: nguyên liệu sử dụng ở các món ăn Ý và Hy lạp.
🌱 Parsley ['pɑ:sli]: Mùi tây
🌱 Leek [li:k]: Tỏi tây
🌱 Rosemary ['rouzməri]: Cây hương thảo
🌱 Sage [seidʒ]: Cây xô thơm
🌱 Savory ['seivəri]: Rau húng
🌱 Tarragon ['tærəgən]: Ngải giấm
🌱 Thyme [taim]: Lá xạ hương

---------------------------------------------

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét