Thứ Bảy, 19 tháng 3, 2016

Từ vựng tiếng Anh về thời thơ ấu

Để học tốt từ vựng trong tiếng anh giao tiếp hàng ngày, chúng ta nên học theo chủ đề và theo các cụm từ, để đảm bảo rằng cách nói/viết của chúng ta là phù hợp với cách mà người bản ngữ hay sử dụng. Chính vì vậy, hôm nay mình sẽ chia sẻ về các chủ để từ vựng khác nhau, nhằm nâng cao vốn từ vựng cũng như cải thiện kĩ năng nói và viết tiếng anh của bạn.
  • be born and raised/bred in Oxford; into a wealthy/middle-class family (Sinh ra và lớn lên ở Oxford; trong một gia đình giàu có/trung lưu)hoạt hình tiếng anh cho trẻ em
  • have a happy/an unhappy/a tough childhood (Có một tuổi thơ hạnh phúc/bất hạnh/khó nhọ)
  • grow up in a musical family/an orphanage; on a farm (Lớn lên trong một gia đình âm nhạc/ở cô nhi viện; ở một trang trại)
  • be/grow up an only child (= with no brothers or sisters) (Là con một (không có anh/chị em)
  • reach/hit/enter/go through adolescence/puberty (Đến tuổi thiếu niên/dậy thì)
  • be in your teens/early twenties/mid-twenties/late twenties (Ở tuổi thiếu niên/khoảng 20/ khoảng 25/ gần 30)
  • undergo/experience physical/psychological changes (Trải qua những thay đổi cơ thể/tâm lí)
  • give in to/succumb to/resist peer pressure (Chịu/ảnh hưởng bởi những áp lực từ bạn bè cùng trang lứa)
  • assert your independence/individuality (Khẳng định sự độc lập/cái tôi cá nhân)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét