Thứ Bảy, 19 tháng 3, 2016

MÓN ĂN VIỆT NAM


Fish cooked with fishsauce bowl: cá kho tộ
Chicken fried with citronella: Gà xào (chiên) sả ớt
Shrimp cooked with caramel: Tôm kho Tàu
Tender beef fried with bitter melon:Bò xào khổ qua
Sweet and sour pork ribs: Sườn xào chua ngọt
Tortoise grilled on salt: Rùa rang muối
Tortoise steam with citronella: Rùa hầm sả
Swamp-eel in salad: Gỏi lươn

Blood pudding: tiết canh
Crab boiled in beer: cua luộc bia
Crab fried with tamarind: cua rang me
Beef soaked in boilinig vinegar: Bò nhúng giấm
Beef seasoned with chili oil and broiled: Bò nướng sa tế
Beef fried chopped steaks and chips: Bò lúc lắc khoai
Shrimp floured and fried: Tôm lăn bột
Chinese sausage: lạp xưởng
Pan cake: bánh xèo
Water-buffalo flesh in fermented cold rice: trâu hấp mẻ
Salted egg-plant: cà pháo muối
Shrimp pasty: mắm tôm
Pickles: dưa chua
Soya cheese: chao

Cùng luyện phát âm tiếng anh với các loại thịt sau nhé!

1. beef /biːf/ – thịt bò

2. ground beef/graʊnd biːf/ – thịt bò xay
3. roast/rəʊst/ – thịt quay
4. stewing meat/stjuːɪŋ miːt/ – thịt kho
5. steak/steɪk/ – thịt để nướng
6. pork/pɔːk/ – thịt lợn
7. sausage/ˈsɒ.sɪdʒ/ – xúc xích
8. roast/rəʊst/ – thịt quay
9. chops/tʃɒps/ – thịt sườn
10. spare ribs/ˈspeə.rɪbz/ – sườn
11. leg/leg/ – thịt bắp đùi
12. lamb/læm/ – thịt cừu non
Có thể các bạn quan tâm

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét